K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2021

rông lớn - bao la

nhỏ bé- bé nhỏ

hớn hở - háo hức

kì vĩ - vĩ đại

31 tháng 1 2021

đồng nghĩa rộng lớn là: bao la, mênh mông,....

đồng nghĩa với nhỏ bé là: bé nhỏ,.....

đồng nghĩa với kỳ vĩ là: vĩ đại,......

đồng nghĩa với sâu thẳm là: xa thẳm, sâu xa,......

đồng nghĩa với hớn hở là: háo hức, phấn khởi,.........

k đúng nha

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt

18 tháng 12 2021

B

6 tháng 10 2019

Mình cho rằng : 

TL :

Không 

~ Học tốt ~

6 tháng 10 2019

Theo mk thì :

Ko

#học tốt

12 tháng 11 2017

lớn lao

12 tháng 11 2017

-Từ đồng nghĩa :mênh mông, to lớn ,...

-Từ trái nghĩa:bé nhỏ ,...

cố gắng suy nghĩ tiếp nha

17 tháng 10 2017

Bao bạn trẻ từ tiểu học đến trung học hớn hở nhập trường mới.

Từ thay thế là từ: háo hức, hồ hởi.

25 tháng 5 2018

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

10 tháng 1 2022

TL

Giàu sang, giàu có, sang chảnh, xa hoa...

Mênh mông, bao la, ...

@minhnguvn

10 tháng 1 2022

Giàu có, giàu sang

mênh mông, bao la

Câu hỏi 1:Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng ?béo, gầycao, lớnbéo, togầy, nhỏCâu hỏi 2:Câu: "Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu." thuộc kiểu câu gì ?Ai là gì?Ai thế nào?Ai làm gì ?Vì sao ?Câu hỏi 3:Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất ?xấu-ácthật thà-hiền lànhdũng cảm-anh hùngngoan-hưCâu hỏi 4:Thành ngữ nào mang ý nghĩa "sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng ?

béo, gầy

cao, lớn

béo, to

gầy, nhỏ

Câu hỏi 2:

Câu: "Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu." thuộc kiểu câu gì ?

Ai là gì?

Ai thế nào?

Ai làm gì ?

Vì sao ?

Câu hỏi 3:

Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất ?

xấu-ác

thật thà-hiền lành

dũng cảm-anh hùng

ngoan-hư

Câu hỏi 4:

Thành ngữ nào mang ý nghĩa "sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên" ?

Lá rụng về cội.

Cầu được ước thấy.

Muôn người như một.

Dám nghĩ dám làm.

Câu hỏi 5:

Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình" ?

chiến tranh

yên ổn

lặng lẽ

êm đềm

Câu hỏi 6:

Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái ?

vui vẻ-phấn chấn

buồn đau-bi quan

lạc quan-vui vẻ

lạc quan-bi quan

Câu hỏi 7:

Từ nào viết sai chính tả?

lên xuống

cỏ lon

áo lụa

nấu cơm

Câu hỏi 8:

Từ nào thuộc nhóm từ chỉ "doanh nhân" ?

giáo viên

tiểu thương

thợ cày

học sinh

Câu hỏi 9:

Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động ?

vào,đến

cười,vui

vào,ra

chạy, ăn

Câu hỏi 10:

Từ nào đồng nghĩa với từ "rộng lớn" ?

nhỏ bé

nhỏ xinh

bao la

bao bọc

0
20 tháng 9 2020

+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên

+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa

+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay

+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp

+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng

+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la

+Ăn;xơi

+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên

+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa

+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay

+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp

+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng

+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la

+Ăn;xơi