Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
x. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn.
Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn.
Yêu cầu | Câu khiến | Tình huống |
a) Câu khiến có hãy ở trước động từ. | - Hãy giúp mình mở cánh cửa này đi | Em không mở được cánh cửa vì nó khép quá chặt. Em nhờ bạn giúp. |
b) Câu khiến có đi hoặc nào ở sau động từ. | - Nào, chúng ta cùng học nhé ! | Em rủ bạn cùng học bài. |
c) Câu khiến có xin hoặc mong ở trước chủ ngữ. | - Xin ba cho con qua nhà bạn Nhiên chơi một lát! | Xin người lớn cho phép làm việc gì đó |
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ
Dựa vào cách thức tạo ra câu khiến đã học, căn cứ vào nội dung đã cho, em đặt vào câu khiến theo yêu cầu câu hỏi.
Em có thể đặt như sau:
a. - Em hãy ở nhà, bữa khác chị sẽ cho đi! - Con hãy học bài đi!
b. - Chúng minh ra bờ hồ dạo mát đi! - Chúng mình cùng học bài đi nào!
c. - Mong cậu giữ đúng lời hứa! - Xin bố cho con được học thêm môn võ thuật ở nhà văn hóa thiếu nhi!
Dựa vào cách thức tạo ra câu khiến đã học, căn cứ vào nội dung đã cho, em đặt vào câu khiến theo yêu cầu câu hỏi.
Em có thể đặt như sau:
a. - Em hãy ở nhà, bữa khác chị sẽ cho đi! - Con hãy học bài đi!
b. - Chúng minh ra bờ hồ dạo mát đi! - Chúng mình cùng học bài đi nào!
c. - Mong cậu giữ đúng lời hứa! - Xin bố cho con được học thêm môn võ thuật ở nhà văn hóa thiếu nhi!
Em ghép như sau: - Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
Em ghép như sau: - Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
M: hành động dũng cảm
Tinh thần dũng cảm
Dũng cảm xông lên.
người chiến sĩ dũng cảm
nữ du kích dũng cảm
em bé liên lạc dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm chống lại cường quyền
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu | Từ láy có hai tiếng giống nhau ở phần vần |
Tang tảng, vội vã, đau đớn, rưng rức, mất mát | Tang tảng, loạng choạng |
tình yêu thủy chung
trung thành
mãi mãi
chung thuỷ, trung thành