Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ ghép đẳng lập:thiên địa,nhật nguyệt.
Từ ghép chính phụ:gia nhân,trưởng thành,thiên mẫu,thiên tử,hồng ngọc,mục đòng,thiên thanh,trường thọ,thiên hạ.


- Từ đồng nghĩa là: tự nhiên, thiên tạo
- Từ trái nghĩa: nhân tạo
- Từ nhiều nghĩa: thiên tai, thiên thần

Các từ in đậm trong dòng nào dưới đây là từ đồng âm
A. Lá cây, lá cờ, lá phổi, lá bài. B. Ăn uống, ăn ảnh, ăn khớp, ăn tiền. C. Thiên nhiên, thiên vị, thiên di, thiên niên kỉ. D. Hoa tay, hoa tai, hoa văn, hoa hồng
C là các từ đồng âm nhé
Các từ in đậm trong dòng nào dưới đây là từ đồng âm
A. Lá cây, lá cờ, lá phổi, lá bài. B. Ăn uống, ăn ảnh, ăn khớp, ăn tiền. C. Thiên nhiên, thiên vị, thiên di, thiên niên kỉ. D. Hoa tay, hoa tai, hoa văn, hoa hồng
mọi ng ơi cứu e
Thiên thư là sách của trời.
Thiên hạ là chỉ tất cả những nơi trên trái đất hoặc là chỉ toàn bộ người đời.
Thiên lí chỉ những điều thuộc về lẽ phải, lẽ tự nhiên, không thể trái ngược lại được.
Thiên thanh là màu xanh da trời.
Trong các từ trên không có từ thiên nào có nghĩa là nghìn cả.
Thiện trong các từ trên đều có hàm ý nói về trời đất tự nhiên.