Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.told
2.forgot
3.brought
4.seen
5.lost
6.stood
7.gone
8.drawn
9.made
10.left
11.given
12.chosen
13.slung
14.struck
15.swollen
16.lent
17.mown
18.woken up
19.seen
1.Tell:Told
2.Forget:Forgot
3.Bring:Brought
4.See:Saw
5.Lose:Lost
6.Stand:Stood
7.Go:Went
8.Draw:Drew
9.Make:Made
10.Leave:Left
11.Give:Gave
12.Choose:Chose
13.Sling:Slung
14.Strike:Struck
15.Swell:Swelled
16.Lend:Lent
17.Mow:Mowed
18.Wake up:Woke up
19.See số 4 nha
1. I first watched the Olympics last year.
(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)
2. I last did my English homework last Sunday.
(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)
3. I first came to this school when I was ten.
(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)
4. I first swam in a pool a month ago.
(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)
5. I last saw a good film last week.
(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | lied | lied |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.
Infinitive( Nguyên mẫu): read
Past Tense( Quá khứ): read
Past Pariple( Quá khứ phân từ): read
Meaning( Nghĩa): đọc
Chuyển các từ sau thành quá khứ đơn:
Swam ; Came ; Drank ; Drove ; Ate ; Wrote ; Told ; Met ; Said ; Saw ; Took
was ; Broke ; Brought ; Built ; Bought ; Caught ; Chose ; Barned ; Left; Made ; Taught
Became ; Began ; Blew ; Found ; Gave ; went ; Grew ; Kept ; Sold ; Sent
P/s: sửa cho bạn một vài từ bạn viết sai:
bui->buid ;leaver->leave
swim -swam; come-came; drink-drank; drive-drove; eat- ate; write- wrote;
tell-told; meet-met; say-said; see-saw; take-took; be-was/were;
break-broke; build-built; buy- bought; catch-caught; choose-chose;
barn-barned; leaver-leavered; make-made; teach-taught; become-became;
begine-began; blow-blew; find-found; give- gave; go-went; grow-grew;
keep-kept; sell-sold; send-sent
Ex1:Quá khứ phân từ
1.sell- sold 10.come- come
2.stand- stood 11.is- been
3.drink- drunk 12.make- made
4.change- changed 13.feel- felt
5.walk- walked 14.send- sent
6.know- known 15.put- put
7.brush- brushed 16.tell- told
8.iron- ironed 17.shower- showered
9.comb- combed
Từ quá khứ của tell là told
quá khứ của tell là told