Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.im ắng,tĩnh mịch,yên lặng
2.vắng ngắt,vắng tanh,vắng lặng vắng tênh
Nhóm 1 : vắng ngắt, vắng lặng, vắng tênh, vắng tanh
Nhóm 2 : im ắng, tĩnh mịch, yên lặng
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
* Giống nhau
Đều chỉ trạng thái không có tiếng
* Khác
Từ | yên tĩnh | im lìm | vắng lặng |
đặc điểm | chỉ tiếng ồn, tiếng động | chỉ tiếng động, tựa như không có biểu hiện gì của sự sống | chỉ sự tĩnh lặng, |
Cũng k chắc đâu nha
A. Âm thầm B. Thanh bình C. Lủi thủi D. Bình yên
Câu A nhé!
Chúc bạn học tốt
k mình nha!
làm bừa thui,ai tích mình mình tích lại
Số số hạng là :
Có số cặp là :
50 : 2 = 25 ( cặp )
Mỗi cặp có giá trị là :
99 - 97 = 2
Tổng dãy trên là :
25 x 2 = 50
Đáp số : 50
1.
rãi
mênh mông, rộng thênh thang hoặc bát ngát
rộng lớn
2
Các từ đòng nghĩa: yên ắng,tĩnh mịch, lặng(ngắt),im lìm
Bài mik làm ạ, mong chiếu cố....
A) Im lặng
từ đồng nghĩa với từ yên lặng ?
A) Im lặng
B) Vang động
C) Mờ ảo
D) Sôi động