Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Bài 3
a)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
d)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
e)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
a) Chất tác dụng dd H2SO4 loãng sinh ra khí nhẹ hơn không khí là: Fe, Al.
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4+ H2
2Al +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2
b) Chất tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra dd màu lục nhạt: Fe, Fe(OH)2.
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O
c) Chất tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra dung dịch màu xanh lam: Cu(OH)2.
PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O
d) Chất tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra dd không màu và nước: Al2O3.
PTHH: Al2O3 +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2O
1) Cho quỳ tím vào nếu là axít sẽ hóa đỏ. Vậy ta phân biệt được H2O
Cho BaCl2 vào thấy lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 .
Phương trình: H2SO4+BaCl2 -> 2HCl + BaSO4
Cho tiếp AgNO3 vào thấy kết tủa trắng là HCl .
Phương trình : HCl + AgNO3-> AgCl + HNO3
Vậy chất còn lại là HNO3
a) Na + H2O --------> NaOH + 1/2 H2
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
b) 2Cu + O2 ----to----> 2CuO
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
H2SO4 + CuO -----> CuSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---------> Fe2(SO4)3 + H2O
c) Na + H2O --------> NaOH + 1/2 H2
2Cu + O2 ----to----> 2CuO
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
H2SO4 + CuO -----> CuSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---------> Fe2(SO4)3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH -------> Cu(OH)2 + Na2SO4
Fe2(SO4)3 + 6NaOH --------->2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4
a/ P2O5 +3 H2O ->2 H3PO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2
b) CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
Fe3O4 + 4 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4 H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O
2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O
c) 6 NaOH + P2O5 -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2 H2O
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
d) Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O
2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 +3 H2O
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
- 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 6H2O
2KOH + H2SO4 ---> K2SO4 + 2H2O
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
- 2Fe(OH)3 + 3SO2 ---> Fe2(SO3)3 + 3H2O
2KOH + SO2 ---> K2SO3 + H2O
Ba(OH)2 + SO2 ---> BaSO3 + H2O
- 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
- KOH, Ba(OH)2
Bài 1
a) Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2
b) Cu(OH)2+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+2H2O
c) Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)NaCl+CO2+H2O
d) Fe+CuCl2\(\rightarrow\)FeCl2+Cu
Bài 2:
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
Ca(OH)2+Na2CO3\(\rightarrow\)CaCO3+2NaOH
- Điều chế Cu:
\(Fe+CuSO_4--->Cu+FeSO_4\)
- Điều chế H2:
\(Fe+H_2SO_4--->FeSO_4+H_2\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(FeSO_4+2KOH--->K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
- Điều chế Cu:
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
- Điều chế H2:
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ FeSO_4+2KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\)