K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2022

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

5 tháng 1 2022
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c hoặc d) trước đáp án đúng.Câu 1: Người xưa dùng trí tưởng tượng để sáng tạo ra hình tượng Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm mục đícha. tuyên truyền, cổ vũ cho việc chống bão lụt.b. kể chuyện cho trẻ em nghe.c. phê phán những kẻ phá hoại cuộc sống của người khác.d. phản ánh, giải thích hiện tượng lũ lụt và thể hiện ước mơ chinh phục thiên nhiên.Câu 2: Trong...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c hoặc d) trước đáp án đúng.

Câu 1: Người xưa dùng trí tưởng tượng để sáng tạo ra hình tượng Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm mục đích

a. tuyên truyền, cổ vũ cho việc chống bão lụt.

b. kể chuyện cho trẻ em nghe.

c. phê phán những kẻ phá hoại cuộc sống của người khác.

d. phản ánh, giải thích hiện tượng lũ lụt và thể hiện ước mơ chinh phục thiên nhiên.

Câu 2: Trong các cụm từ dưới đây, cụm động từ là

a. đùng đùng nổi giận. b. một người chồng thật xứng đáng.

c. một túp lếu lát bên bờ biển. d. sun sun như con đỉa.

Câu 3: Trong các cụm danh từ sau, cụm từ có đủ cấu trúc ba phần (phần trước, phần trung tâm, phần sau) là

a. những chiếc thuyền buồm. c. một chiếc thuyền buồm.

b. những chiếc thuyền. d. một chiếc thuyền buồm màu xanh.

Câu 4: Thánh Gióng là truyền thuyết về đời Hùng Vương

a. thứ năm. b. thứ sáu. c. thứ mười bảy. d. thứ mười tám.

2

Câu 1: Người xưa dùng trí tưởng tượng để sáng tạo ra hình tượng Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm mục đích

a. tuyên truyền, cổ vũ cho việc chống bão lụt.

b. kể chuyện cho trẻ em nghe.

c. phê phán những kẻ phá hoại cuộc sống của người khác.

d. phản ánh, giải thích hiện tượng lũ lụt và thể hiện ước mơ chinh phục thiên nhiên.

Câu 2: Trong các cụm từ dưới đây, cụm động từ là

a. đùng đùng nổi giận. b. một người chồng thật xứng đáng.

c. một túp lếu lát bên bờ biển. d. sun sun như con đỉa.

Câu 3: Trong các cụm danh từ sau, cụm từ có đủ cấu trúc ba phần (phần trước, phần trung tâm, phần sau) là

a. những chiếc thuyền buồm. c. một chiếc thuyền buồm.

b. những chiếc thuyền. d. một chiếc thuyền buồm màu xanh.

Câu 4: Thánh Gióng là truyền thuyết về đời Hùng Vương

a. thứ năm. b. thứ sáu. c. thứ mười bảy. d. thứ mười tám.

- Cái này là ngữ văn lớp 6 mà :vvv

9 tháng 10 2020

Ở tiếng việt chứ không phải là tiêng anh nha bạn!

Chúc bạn học tốt!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

27 tháng 1 2023

red
orange
yellow
green
blue
purple
white
brown
black
gray
pink

6 tháng 2 2023

Đỏ : Red 

Cam :Orange

Vàng : Yellow

Xanh lá : Green 

Xanh dương : Blue

Tím :Purple

Trắng :White

Nâu :Brown

Đen :Black

Xám : Gray

Hồng :Pink 

rose là hoa hồng

friends là bạn bè

nhớ hok tốt

Rose là hoa hồng

Friends là những người bạn

@Bảo

#Cafe

21 tháng 2 2022

-  giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước.

21 tháng 2 2022

dịch à bn ưi

 

31 tháng 1 2022

computer = máy tính

whiteboard=bản trắng

scissors=kéo

follow= theo dõi

napkin=khăn ăn

chúc em học tốt nhe!

31 tháng 1 2022

Computer:máy tính

white board :bảng trắng 

scissors:kéo

follow:theo dõi

napkin:khăn ăn

18 tháng 1 2019

DỊCH : RẤT VUI ĐƯỢC GẶP BẠN 

18 tháng 1 2019

Hi , my name is NHI nice to meet you .

22 tháng 10 2021

câu 1: what color do you ?

tôi thích màu xanh lá 

   A.red                          B.green                           C.black

câu 2: what you name ?

My name's Trang .

TL :

What color do you ?

B : green

What's your name ?

=> My name's June

_HT_

23 tháng 5 2021
TV: Bút Chì !!!!,# Cáo