Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Nghĩa câu gốc: Giáo dục công lập ở các nước châu Âu tốt đến nỗi mà người ta hầu như không có nhu cầu cho các trường tư.
Đáp án B là nghĩa tương tự sát nhất: Hầu như không ai gửi con đến học trường tư ở châu Âu hết vì trường công ở đấy rất xuất sắc.
Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:
A. People still send their children to private schools in Europe although the public education system is excellent: Mọi người vẫn gửi con đến các trường tư ở châu Âu mặc dù hệ thống giáo dục công lập rất tuyệt vời.
C. Even the excellence of public education in Europe does not stop people from sending their children to private schools: Ngay cả sự xuất sắc của giáo dục công lập ở châu Âu cũng không ngăn cản mọi người gửi con đến trường tư.
D. In Europe, there is no reason for parents to send their children to private schools because state schools are so good: Ở châu Âu, không có lý do gì để phụ huynh gửi con đến trường tư vì trường nhà nước rất tốt.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. campaign /kæm'pein/ (n): chiến dịch B. spread /spred/ (n): sự truyền bá
C. eradication /i,rædi'kei∫n/ (n): sự xóa bỏ D. epidemic /,epi'demik/ (n): dịch bệnh
Tạm dịch: For example, all nations have benefited from their contributions to the WHO programs that led to the global (32) ____ of smallpox and to better and cheaper ways of controlling tuberCulosis. (Ví dụ, tất cả các quốc gia đều được lợi từ sự đóng góp của mình cho chương trình của Tổ chức WHO đối với việc xóa bỏ hoàn toàn dịch bệnh đậu mùa và kiểm soát bệnh lao tốt hơn và tiết kiệm hơn.)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. support (v): ủng hộ, hỗ trợ B. relate (v): liên quan
C. treat (v): đối xử D. attract (v): hấp dẫn
Tạm dich: "Provision of safe drinking water for all is one of the objectives of the International Drinking Water Supply and Sanitation Decade proclaimed by the UN General Assembly in 1980 and (35)____ by WHO." (Cung cấp nước sạch cho tất cả mọi người là một trong những mục tiêu của chương trình nước sạch và an toàn vệ sinh được tuyên chỉ ra bởi đại hội đồng liên hợp quốc năm 1980 và được hỗ trợ thực hiện bởi tổ chức Y tế Thế giới.)
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. organization (n): tổ chức B. establishment (n): sự thành lập
C. cooperation (n): sự hợp tác D. protection (n): sự bảo vệ
Tạm dịch: “WHO is leading a worldwide campaign to provide effective immunization for all children in (34) ______ with UNICEF. (WHO kết hợp với UNICEF đang dẫn dắt chương trình toàn cầu cung cấp sự phòng bệnh hữu hiệu cho tất cả trẻ em.)
Đáp án A
Chủ đề INTERNATIONAL ORGANIZATO NS
Kiến thức về giới từ
Emphasis on: nhấn mạnh, tập trung vào.
Tạm dịch: "Under the global “health for all" strategy, WHO (the World Health Organization] and its members have placed special emphasis on the developing countries." (Hưởng ứng chương trình hành động “sức khỏe cho mọi người”, tổ chức y tế thế giới và các thành viên của mình đã đặc biệt chú trọng tới các quốc gia đang phát triển.)
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B.
Tạm dịch: That is an interesting point of view worth further _______: Đây là một quan điểm thú vị cần được _______ kỹ càng hơn.
A. explore (v): tìm hiểu
B. exploration (n): sự tìm hiểu
C. explorer (n): người tìm hiểu
D. explorative (adj): có tính thăm dò
Có cấu trúc worth + Ving hoặc worth + noun/noun phrase. Loại đáp án A vì động từ ở dạng nguyên thể. Loại đáp án D vì là tính từ. Đáp án B và C đều là danh từ nhưng không thể sử dụng đáp án C. explorer vì tính từ “further” không đi với danh từ chỉ người.
- further: kỹ càng, sâu rộng
1,T
2,t
3,f
4,t