K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TL
13 tháng 10 2020

Trong trường hợp phân ly độc lập, tổ hợp tự do, mỗi gen quy định 1 tính trạng: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ KH 3:3:1:1 ?

C. AaBb x Aabb

TL
13 tháng 10 2020

Giải thích :

Aa x Aa -> (3:1)

Bb x bb -> (1:1)

(3:1)(1:1) = 3:3:1:1.

24 tháng 12 2020

Kiểu hình tỷ lệ 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1) . (1 : 1)

-> (Aa x Aa) . (Bb x bb) hoặc (Aa x aa) . (Bb x Bb)

=> Đáp án 2

 

TL
5 tháng 10 2021

Đáp án : C
P : AaBB x aabb

Gp : AB,aB    ab

F1 : 1AaBb : 1aaBb

 

 

22 tháng 8 2019

TH1 :F1 : AABB,AaBB, AABb , AaBb
TH2 : F1: AABb , 2AaBb ,AAbb , 2Aabb, ,aaBb,aabb
TH3 : F1 : AaBB , AaBb,AaBb,Aabb, aaBB,2aaBb,aabb
TH4 : F1;AaBb, Aabb,aaBb,aabb
TH5 : F1:AaBb,Aabb,aaBb,aabb

24 tháng 11 2021

A. 1, 2 và 4.

24 tháng 11 2021

Thank

21 tháng 1 2019

    Đáp án: a, d

    Giải thích:

      - Theo đề ra, F2 có tỉ lệ: 901 : 299 : 301 : 103. Kết quả này đúng với kết quả của quy luật phân li độc lập, F2 có tỉ lệ 9 : 3 : 3 ; 1. Vậy F1 phải có dị hợp cả 2 cặp gen, phương án a và d thoả mãn yêu cầu của đề bài.

      - Sơ đồ lai:

    * Trường hợp 1 (phương án a):

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

    * Trường hợp 2 (phương án d):

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

    F2:

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

      - Kiểu gen: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

      - Kiểu hình: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục.

7 tháng 12 2021

F1 thu được 89 đen ngắn: 31 đen dài: 29 trắng ngắn:11 trắng dài

Xét tính trạng màu sắc

Đen : Trắng = 3 : 1 => Aa x Aa

Xét tính trạng chiều dài

Ngắn: Dài = 3 : 1 => Bb x Bb

Vậy P: AaBb x AaBb

chọn A

7 tháng 12 2021

A

27 tháng 12 2020

a) P: AaBB x AaBB

G(P): 1/2AB:1/2aB__1/2AB:1/2aB

F1: 1/4AABB:2/4AaBB:1/4aaBB

b) P: AaBb      x     aaBb

Tách:(Aa x aa) x (Bb x Bb)

F1: 1/8AaBB:2/8AaBb:1/8Aabb:1/8aaBB:2/8aaBb:1/8aabb

 

c) P: AaBb   x aabb

G(P):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__ab

F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb

d) P: AaBb x AaBb

Tách: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)

F1: 1/16 AABB:2/16AaBB:2/16AABb:4/16AaBb:1/16aaBB:2/16aaBb:1/16AAbb:2/16Aabb:1/16aabb