Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
obesity : Béo phì
These disease-spreading jobs are caused by eating a lot of fatty foods and eating in moderation.
The way to prevent obesity is to eat in moderation and not eat a lot of fat and must exercise hard.
obesity là bệnh béo phì
Câu 1: RA energy is the energy the body uses for breathing, digestion and physical activity. Therefore, a diet rich in fat and an inactive lifestyle are factors that gradually develop obesity. A diet high in calories and lacking in fruits and vegetables contributes to weight gain
dịch
Năng lượng RA là năng lượng cơ thể sử dụng để thở, tiêu hóa và hoạt động thể chất. Vì vậy, chế độ ăn uống giàu chất béo và lối sống lười vận động là những yếu tố làm phát triển dần bệnh béo phì. Chế độ ăn uống nhiều calo và thiếu trái cây và rau quả góp phần làm tăng cân.
Câu 2 :
+ Eat reasonably, prace eating habits in moderation, eat slowly, chew carefully
+ Be physically active, walk and exercise and exercise
Dịch:
+ Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ
+ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao
Bài làm
send questions: Gửi câu hỏi
~ Send : gửi ( nhưng hay dùng để nói gửi thư ). questions : Câu hỏi ( nhưng đây thêm " s " là chỉ nhiều câu hỏi ~
# Học tốt #
present
/'preznt - pri'zent/
- UK
TÍNH TỪ
1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.
2. có mặt, hiện diện.
3. (ngôn ngữ học) hiện tại.
4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.
DANH TỪ
1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.
2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.
3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.
4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.
5. tư thế giơ súng ngắm.
6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]
NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. đưa, trình, nộp, dâng.
2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.
3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.
4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.
5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)
6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
7. biếu tặng (ai cái gì)
8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.
9. (quân sự) bồng (súng) chào.
Lười biếng trong đọc Tiếng Anh là: lazy
Chăm chỉ trong đọc Tiếng Anh là: hard-working
học tốt!!
1) How is the weather tomorrow?
2) Which is more beautiful, Ha Long Bay or Phu Quoc island.
3) What do you think about New York?
4) I'm reading a book about Santa Claus.
5) Would you to drink something?
Chúc bạn học tốt.
WHO là từ viết tắt của'' World Health Organization''' có nghĩa là Tổ chức Y tế Thế giới nha bạn.
one thousand
Viết là: 1000, Đọc là:One thousand bạn nha