Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Ta có các phản ứng sau:
(a) ⇒ HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
(b) ⇒ Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(c) ⇒ 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
(d) ⇒ Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
(e) ⇒ 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O
(g) ⇒ 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3
Sau đó: Ba(OH)2 dư + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
⇒ TN (a) (b) (d) (e) và (g) tạo 4 muối
Đáp án D
Ta có các phản ứng sau:
(a) ⇒ HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
(b) ⇒ Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(c) ⇒ 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
(d) ⇒ Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
(e) ⇒ 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O
(g) ⇒ 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3
Sau đó: Ba(OH)2 dư + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
⇒ TN (a) (b) (d) (e) và (g) tạo 4 muối
Chọn B
(a) Cho Ca vào dung dịch CuSO4
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
Chọn D
(a) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(b) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3
Đáp án D
4 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (a), (b), (c), (e).
Chọn đáp án A
(a) Đúng do amin có tính chất của bazo nên tác dụng được với axit
(b) Đúng. Xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột trong môi trường axit.
(c) Đúng do triolein là chất béo không no có nối đôi C=C trong phân tử nên tham gia phản ứng cộng với H2
(d) không phản ứng
(e) Đúng. Do Glu là chất lưỡng tính nên tác dụng được với HC1
(g) Đúng. Do metyl fomat có nhóm CHO trong phân tử.
Chọn đáp án C
(a) H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4.
(b) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(c) H2S + Ba(OH)2 → không phản ứng (Chú ý: BaS tan trong nước).
(d) 2NaClO + H2SO4 → Na2SO4 + 2HClO
(e) 2H2S + O2 → 2S + 2H2O (hoặc 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O nếu không khí dư).
(f) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
⇒ các phản ứng oxi hóa - khử là (a), (b), (e), (f) ⇒ chọn C.