K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 5: Trong Pascal, để lưu tệp tin đang soạn thảo ta chọn:A. File – Open               B. File – Save                 C. File – New                 D. File – ExitCâu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Var dùng để:A. Khai báo tên chương trình.                                                   B. Khai báo thư viện.  C. Khai báo biến.D. Khai báo...
Đọc tiếp

Câu 5: Trong Pascal, để lưu tệp tin đang soạn thảo ta chọn:

A. File – Open               B. File – Save                 C. File – New                 D. File – Exit

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Var dùng để:

A. Khai báo tên chương trình.                                                   

B. Khai báo thư viện.  

C. Khai báo biến.

D. Khai báo hằng. Câu 1: Để chạy chương trình  ta dùng tổ hợp phím?

   A. Alt + F5                                           B. Alt + F9    

    C. Alt + X                                         D. Ctrl + F9

Câu 2 : Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

     A. Begin ;                                           B.  batdau;     

     C. Hinh chu  nhat !;                           D. 4HinhTron ;

Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh Delay(x) có ý nghĩa như thế nào?

A.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter.

B.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Shift.

C.Tạm dừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy.

D.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Alt.

Câu 4: Trong Pascal, khi đã được khai báo thư viện “crt” thì câu lệnh “clrscr” dùng để làm gì?

 A. Nhập thông tin trên màn hình kết quả         

 B. Đưa con trỏ xuống dòng.

 C. In thông tin ra màn hình.

 D. Xóa màn hình kết quả.

 

Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?

A. Var begin : integer;                                                  

B. Const ban kinh = 2;

C. Var tamgiac = real;              

D. Const Pi := 3.14;

Câu 8: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo thư viện trong chương trình?

    A. Const              B. Program                  C. Uses                 D. Var

Câu 9: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo tên chương trình?

    A. Const              B. Program                  C. Uses                 D. Var

Câu 10: Hãy chọn kết quả đúng :

    A. 14 div 5=2;  B. 14/5=2;  C. 14 mod 5=3;    D.14/5=4;              E. 14*5=19

Câu 11 : Phạm vi giá trị gồm các số nguyên từ 0 → 255 là thuộc kiểu dữ liệu nào?

   A. Integer                B. Real                      C. Char                          D. Byte

Câu 12: Đâu là lệnh khai báo dữ  liệu kiểu xâu:

   A. Integer                B. Real                      C. String                         D. Byte

Câu 13: Biểu thức 2x + y2 là?

   A. 2x + y^2;              B. 2.x + y*y;                   C. 2*x + 2*y;                 D. 2*x + y*y.

0
Câu 1: Lưu văn bản bằng lệnh gì? *1 điểmFile\SaveFile\Save asHome\SaveHome\Save asCâu 2: Vị trí hình ảnh đè trên các ký tự trong văn bản, ta thực hiện lệnh gì? *1 điểmIn line with textTop and bottomBehind textIn front of textCâu 3: Để chèn hình ảnh vào trang văn bản, thực hiện lệnh: *1 điểmHome\PictureInsert\PictureLayout\PictureDesign\PictureCâu 4: Lệnh kẻ đường viền cho ảnh được chèn vô văn bản là lệnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Lưu văn bản bằng lệnh gì? *

1 điểm

File\Save

File\Save as

Home\Save

Home\Save as

Câu 2: Vị trí hình ảnh đè trên các ký tự trong văn bản, ta thực hiện lệnh gì? *

1 điểm

In line with text

Top and bottom

Behind text

In front of text

Câu 3: Để chèn hình ảnh vào trang văn bản, thực hiện lệnh: *

1 điểm

Home\Picture

Insert\Picture

Layout\Picture

Design\Picture

Câu 4: Lệnh kẻ đường viền cho ảnh được chèn vô văn bản là lệnh nào? *

1 điểm

Picture effects

Picture border

Picture layout

Picture shading

Câu 5: Bảng chọn nào KHÔNG có trên thanh bảng chọn? *

1 điểm

Insert

Design

Font

Home

Câu 6: Thực hiện đường kẻ giữa các cột ta đánh dấu tích vào ô: *

1 điểm

Number of Columns

Width and spacing

Line between

Equal column width

Câu 7: Để chèn bảng vào trang văn bản, thực hiện lệnh: *

1 điểm

Home\Table

Insert\Table

Layout\Table

Design\Table

Câu 8: Làm thế nào để định dạng hướng trang thẳng đứng? *

1 điểm

Layout \ Orentation \ Portrait

Layout \ Orentation \ Landscape

Insert \ Orentation \ Portrait

Insert \ Orentation \ Landscape

Câu 9: Để in đậm chữ, dùng tổ hợp phím nào sau đây? *

1 điểm

Crtl + U

Ctrl + B

Ctrl + I

Ctrl + J

Câu 10: Làm thế nào để định dạng lề của trang văn bản? *

1 điểm

Layout \ Margins

Layout \ Orentation

Layout \ Size

Layout \ Columns

Câu 11: "Fixed Column Width" nghĩa là điều chỉnh gì cho trang văn bản? *

1 điểm

Điều chỉnh độ cao cho cột trong bảng

Điều chỉnh độ rộng cho cột trong bảng

Điều chỉnh độ cao của hàng trong bảng

Điều chỉnh độ rộng của hàng trong bảng

Câu 12: Căn lề phải bên dưới các ký tự trong bảng, ta thực hiện lệnh gì? *

1 điểm

Align bottom right

Align bottom left

Align top right

Align top left

Câu 13: Để căn đều hai đầu đoạn thẳng, sử dụng tổ hợp phím nào? *

1 điểm

Ctrl + L

Ctrl + R

Ctrl + E

Ctrl + J

Câu 14: Trộn các ô trong bảng với nhau, ta thực hiện lệnh gì? *

1 điểm

Split cells

Split table

Merge cells

Merge table

Câu 15: Mở một văn bản sẵn có bằng lệnh gì? *

1 điểm

File\New

File\Edit

File\Close

File\Open

Câu 16: Lệnh "Delete cells" để làm gì? *

1 điểm

Xóa cột trong bảng

Xóa hàng trong bảng

Xóa ô trong bảng

Xóa bảng

Câu 17: Tổ hợp phím nào để đóng văn bản đang soạn thảo nhưng không thoát khỏi môi trường làm việc Microsoft Word? *

1 điểm

Alt + F4

Ctrl + F4

Ctrl + Shift + F4

Alt + Shift + F4

Câu 18: Hệ soạn thảo văn bản là gì? *

1 điểm

Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến văn bản: Gõ nhập văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản

Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến văn bản: Sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản

Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến văn bản: Gõ nhập văn bản, trình bày, lưu trữ và in văn bản

Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến văn bản: Gõ nhập văn bản, sửa đổi, lưu trữ và in văn bản

Câu 19: Lệnh nào dưới đây là lệnh căn đều hai đầu đoạn thẳng? *

1 điểm

Align Left

Center

Justify

Align Right

Câu 20: Định dạng ký tự bao gồm những gì? *

1 điểm

Vị trí Lề trái, lề phải, căn lề hai bên

Lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải

Phông chữ, cỡ chữ, màu sắc

Tất cả các ý trên

1
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 1: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?A. a:= b;      B. a + b := c;                  C. a:= a + 1;                   D. x:= 2*x;Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?A. A2;                   B. Tamgiac;          C. 8a;                   D. Chuongtrinh;Câu 3: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;      B. a + b := c;                  C. a:= a + 1;                   D. x:= 2*x;

Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;                   B. Tamgiac;          C. 8a;                   D. Chuongtrinh;

Câu 3: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 4: Cho chương trình sau:

Var a: integer;

Begin

a:=1;

a:= a+10;

Writeln(a);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 11           B. 100                  C.10            D. Tất cả đều sai.

1
21 tháng 11 2021

B

C

A

A

Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên hợp lệ trong Pascal là:  A. @khoi  8.                 B. Ngay_20_11.          C. 14tuoi.             D. Begin.    Câu 2 : Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng  A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.       D. Bỏ trong dấu ngoặc kép.  B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.                  C. Bỏ trong dấu ngoặc...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên hợp lệ trong Pascal là:

  A. @khoi  8.                 B. Ngay_20_11.          C. 14tuoi.             D. Begin.    

Câu 2 : Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng

  A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.       D. Bỏ trong dấu ngoặc kép.

  B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.                  C. Bỏ trong dấu ngoặc đơn.

Câu 3: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là:

  A. Tên.            B. Từ khoá.          C. Biến.             D. Hằng.

Câu 4: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng;  a:= 3;  b:= 5; a:= a + b;  c:= a+b;

  A.  c= 8;          B.  c=3;                 C.  c= 5;            D.  c=  13;

Câu 5:  Sau câu lệnh x := 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là:

   A. 7                         B. 6                      C. 7.5                D. 1

Câu 6: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
   if  (45 mod 3 ) = 0  then X :=X+2; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5)

   A.5                          B. 9                      C. 7                  D. 11

Câu 7:  Ta có 2 lệnh sau:  x:= 8;

   if  x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu:

  A. 5                          B. 9                      C. 8                   D. 6

Câu 8 : Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:

    A.  If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; Else <câu lệnh 2>;   

    B.  If <điều kiện> then <câu lệnh>;

    C.  If <điều kiện> then <câu lệnh 1>, <câu lệnh 2>;

    D.  If <điều kiện> then <câu lệnh 1>  Else <câu lệnh 2>;

1
16 tháng 11 2021

Cau 1: B

Câu 2: A

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: A

2 tháng 4 2022

huy hiệu bt bao ng mơ ước:>

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Xin chào các bạn! Chắc các bạn đều thấy bất tiện khi không thể Copy-Paste trong Pascal phải không? Mình sẽ hướng dẫn các bạn thủ thuật này: Để thực hiện việc Copy-Paste trong Pascal bạn cần 1 ứng dụng trung gian. Nó sẽ giúp bạn tạo ra 1 file .PAS Mình xin giới thiệu phần mềm Sublime Text( các bạn tải ở link sau: http://www.sublimetext.com) Sau khi hoàn tất việc tải về, các bạn chạy file vừa...
Đọc tiếp

Xin chào các bạn!

Chắc các bạn đều thấy bất tiện khi không thể Copy-Paste trong Pascal phải không?

Mình sẽ hướng dẫn các bạn thủ thuật này:

Để thực hiện việc Copy-Paste trong Pascal bạn cần 1 ứng dụng trung gian. Nó sẽ giúp bạn tạo ra 1 file .PAS

Mình xin giới thiệu phần mềm Sublime Text( các bạn tải ở link sau: http://www.sublimetext.com)

Sau khi hoàn tất việc tải về, các bạn chạy file vừa tải và làm theo hướng dẫn bằng Tiếng Anh để cài đặt

Sau khi cài đặt, các bạn mở phần mềm Sublime Text ra. Sau đó các bạn vào File -> New file. Sau đó các bạn Copy-Paste đoạn chương trình đã có vào trong Sublime Text. Sau đó các bạn vào File -> Save, phần mềm sẽ mở 1 cửa sổ để các bạn lưu lại, các bạn lưu vào đường dẫn: C:\DOSBox\TP\BIN (thư mục chứa các file Pascal đã lưu) Lưu ý: Các bạn nhớ lưu file có đuôi là .PAS nhé!

Cuối cùng các bạn mở Pascal, vào File -> Open và chọn file vừa lưu. Vậy là các bạn đã thành công rồi. Giờ chỉ việc chạy chương trình thôi!

2
9 tháng 7 2019

Bạn nào thấy hữu ích thì tick cho mình nhé!

9 tháng 7 2019

bạn nào thấy hay thì tick cho mình nhé!

-Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào? A- Home B- Insert C- Page Layout D- Reference 2.Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng: A- Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,…….. B- Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation,...
Đọc tiếp

-Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào?

A- Home

B- Insert

C- Page Layout

D- Reference

2.Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:

A- Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,……..

B- Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,

C- Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …

D- Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả

3.The Page Layout gồm các chức năng gì?

A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,..

B.Các thiết bị cài đặt, định dạnh cho trang giấy như:Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,....

C.Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and mumbering....

D. Thiết kế và mở rộng

4-Bảng gõ chữ cái tiếng việt ở bảng bên dưới là cách gõ theo kiểu nào:

A- Telex

B- VNI

C- VIQR

D- Tự định nghĩa

5.Phím chức năng Tab có tác dụng:

A- Di chuyển con trỏ về đầu dòng.

B- Xóa ký tự phía trước con trỏ.

C- Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.

D- Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.

6-Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:

A- Backspace

B- Home

C- Page Down

D- Page up

7-Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:

A- Home

B- End

C- Page Down

D- Page up

8-Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:

A- *.DOTX

B- *.DOC

C- *.EXE

D- *.DOCX

9.Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:

A- Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010

B- Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003

C- Tất cả đều đúng

D- Tất cả đều sai

10- Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:

A- Giữ phím Ctrl trong 2 giây

B- Giữ phím Shift trong 2 giây

C- Giữ phím Alt trong 2 giây

D- Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây

11-Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:

A- Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

B- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

C- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

D- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

12-Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?

A- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document

B- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document

C- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template

D- Tất cả đều sai

13-Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?

A- Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ

B- Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ

C- Tự động lưu theo thời gian mặc định

D- Tất cả đều đúng

14-Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?

A- Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.

B- Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình

C- Cả A và B đều đúng

D- Cả A và B đều sai

15-Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:

A- Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.

B- Thẻ View – Reading Layout.

C- Thẻ View – Reading Layout.

D- Tất cả đều sai

16-Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:

A- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines

B- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler

C- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler

D- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map

17-Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:

A- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails

B- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails

C- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler

D- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map

0
C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o...
Đọc tiếp

C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu  chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể

1
27 tháng 5 2021

Dài quá bạn nên đăng mỗi lần 5-> 10 câu cho dễ đọc