K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2021

Ta có: %R = 20%

\(\Rightarrow\dfrac{2M_R}{2M_R+96n}.100\%=20\%\)

\(\Rightarrow\dfrac{2M_R}{2M_R+96n}=0,2\)

\(\Rightarrow M_R=12n\)

Với n = 1 ⇒ MR = 12 (loại)

Với n = 2 ⇒ MR = 24 (nhận)

Với n = 3 ⇒ MR = 36 (loại)

⇒ R là Mg. Hợp chất cần tìm là MgSO4.

Tên gọi: magie sunfat.

Bạn tham khảo nhé!

27 tháng 12 2022

nhóm $SO_4$ có hoá trị II. Gọi hoá trị của R là x, theo quy tắc hoá trị : 

$x.2 = II.3 \Rightarrow x = III$

nguyên tố $Cl$ có hoá trị I. Gọi CTHH cần tìm là $R_aCl_b$, theo quy tắc hoá trị : 

$III.a = I.b \Rightarrow \dfrac{a}{b} = \dfrac{1}{3}$

Vậy CTHH là $RCl_3$

20 tháng 3 2022

Xét hợp chất: Ry(SO4)x

Ta có:\(\dfrac{2R}{96x}=\dfrac{20}{80}\)

=>R=12x (1)

Xét hợp chất RyOx:

Ta có:%R= \(\dfrac{2R}{2R+16x}.100\%=\dfrac{R}{R+8x},100\%\left(2\right)\)

Thay (1) vào (2) ta có :%R= \(\dfrac{12x}{12x+8x}.100\%=60\%\)

20 tháng 3 2022

đó là phần a hay b vậy bạn

8 tháng 7 2021

Gọi x là hóa trị của R

Công thức dạng chung: R2( SO4)x

%R= 28%

=>\(\dfrac{2R}{2R+96x}.100\%=28\%\)

=> \(\dfrac{R}{R+48x}.50\%=14\%\)

=> 50R= 14( R + 48x)

50R = 14R + 14.48x

=> 36R= 672x

=. R= \(\dfrac{672}{36}=\dfrac{56}{3}x\)

Nếu x=1=> R= \(\dfrac{56}{3}\)

       x=2 => R= \(\dfrac{112}{3}\)

       x=3 => R= 56

Vậy x =3 

R= 56( Fe )

CTHH: Fe2( SO4)x

19 tháng 9 2016

Xét hợp chất: Ry(SO4)x

Ta có:\(\frac{2R}{96x}=\frac{20}{80}=\frac{1}{4}\Rightarrow R=12x\left(1\right)\)

Xét hợp chất RyOx:

Ta có:\(\%R=\frac{2R}{2R+16x}.100\%=\frac{R}{R+8x}.100\%\left(2\right)\)

Thay (1) vào (2) ta có :\(\%R=\frac{12x}{12x+8x}.100\%=60\%\)

 

20 tháng 9 2016

cảm ơn bạn nhều!! ^^

 

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

13 tháng 1 2019

a) Xét hợp chất: R2(SO4)x

Ta có: \(\dfrac{2R}{96x}=\dfrac{20}{80}=\dfrac{1}{4}=>R=12x\left(1\right)\)

b) Xét hợp chất R2Ox

Ta có: \(\%R=\dfrac{2R}{2R+16x}.100\%=\dfrac{R}{R+8x}.100\%\left(2\right)\)

Thay (1) vào (2) ta có: \(\%R=\dfrac{12x}{12x+8x}.100\%=60\%\)

13 tháng 1 2019

Trên đó là một cách, còn bây giờ tớ sẽ giải cách nữa dễ hiểu hơn cho bạn!!!

a) Gọi CT của hợp chất là R2(SO4)x

% R = 20% => % SO4 = 80%

\(\%SO_4=\dfrac{96x}{MR.2+96x}.100\%\)

\(< =>80\%=\dfrac{96x}{MR.2+96x}.100\%\)

\(< =>80.\left(MR.2+96x\right)=96x.100\)

\(< =>80.MR.2+7680x=9600x\)

\(< =>80.MR.2=1920x\)

\(< =>MR.2=\dfrac{1920}{80}x\)

\(< =>MR.2=24x\)

\(< =>R=12x\)

b) Gọi CT của hợp chất là R2Ox:

\(\dfrac{2.12x}{2.12x+16x}.100\)

\(=>MR=\dfrac{24}{40}.100\%=60\%\)

11 tháng 5 2021

Muối :

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

KH2PO4: Kali đihirophotphat

FeSO3 : Sắt II sunfit

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric

H2S:  Axit sunfuhidric

Oxit : 

N2O5 : đinito pentaoxit

Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Bazo :

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

11 tháng 5 2021

Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

           Ba(OH)2 : bari hidroxit

 Axit : H3PO4 : axit photphoric

           H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )

Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit 

         SO3 : lưu huỳnh trioxit

         Pb3O4 : chì đỏ 

Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat

           NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat

           Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat

           KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat

           FeSO3 : muối sắt sunfit

Chúc bạn học tốt

28 tháng 5 2021

1. Sắt (III) sunfat => Muối trung hòa

2. H3PO4 => Axit

3. Canxi hidrocacbonat => Muối axit

4. Ba(OH)2 => Bazo 

5. Axit clohidric => Axit

6. AgNO3 =>Muối trung hòa

7. Nhôm hidroxit => Bazo 

8. Na2SO=> Muối trung hòa

9. Axit sunfuro => Axit

10. Cu(OH)2 => Bazo 

11. Kali hidroxit => Bazo 

12. P2O3 => Oxit axit 

28 tháng 5 2021

13. Kẽm oxit => Oxit bazo 

14. MnO2 => oxit bazo 

15. Canxi cacbonat => Muối trung hòa

16. HNO3 => axit 

17. Kali dihirophotphat => Muối axit

18. Zn(OH)2 => Bazo

19. Axit sunfuhidric => Axit 

20. Ba3(PO4)2 => Muối trung hòa

21. Sắt (III) hidroxit => Bazo 

22. CuCl2 =>Muối trung hòa

23. Bari nitrat =>Muối trung hòa

24. Ca(H2PO4)2 => Muối axit 

25. Axit sunfuric => axit