Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Xanh biếc, xanh xao, xanh lơ, xanh thẫm
b,Lóng lánh, mênh mông, rì rào, thưa thớt
c,Nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhanh
d, Xuân, hạ, thu , đông
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
Từ không thuộc nhóm: “xanh ngát, xanh biếc, xanh um, màu xanh” là từ:
A. Xanh ngát
B. Xanh biếc
C. Xanh um
D. Màu xanh
Từ không thuộc nhóm: “xanh ngát, xanh biếc, xanh um, màu xanh” là từ:
A. Xanh ngát
B. Xanh biếc
C. Xanh um
D. Màu xanh
Đáp án :
a- Xanh một màu xanh trên diện rộng.
b- Xanh tươi đằm thắm.
c- Xanh đậm và đều như màu của cây cỏ rậm rạp.
d- Xanh lam đậm và tươi ánh lên.
e- Xanh tươi mỡ màng.
từ không cùng hệ thống với các từ còn lại là xanh tươi
từ không cùng hệ thống với các từ còn lại là : xanh um.