Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trả lời :
+ Các từ có nghĩa khái quát là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ăn diện, ăn học, ăn ở, ăn nằm., ăn ý ,
+ Các từ có nghĩa cụ thể là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.
ăn sương , ăn ngọn , ăn rơ
hok tốt
a) Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
tk: có thể chia từ đồng nghĩa thành hai loại chính:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn:
Là những từ cùng chỉ một sự vật, hiện tượng, cùng biểu thị một khái niệm; nói chung, chúng có thể thay thế cho nhau. Ví dụ: trái - quả; vùng trời - không vận; có mang - mang thai - có chửa.
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa có sắc thái khác nhau, ví dụ: chết - hi sinh - từ trần - tạ thế - trăm tuổi - khuất núi - qua đời - mất - thiệt mạng - bỏ xác - toi mạng, ...
Vd về từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả-trái , vừng -mè ......
Đáp án
Phân biệt nghĩa của các từ:
Ăn, xơi, chén:
- Giống: hành động đưa thức ăn vào cơ thể.
- Khác:
+ ăn: nghĩa bình thường.
+ xơi : lịch sự, thường dùng trong lời mời.
+ chén: thông tục, sắc thái suồng sã, thân mật.
-Các từ có thể thay đổi: ăn nói,đi đứng,ăn uống,quần áo,vui tươi,sửa chữa,hát hò =>Các từ có thể thay đổi trật tự trong các tiếng vì mỗi tiếng đều có nghĩa=>ghép tổng hợp
Nghĩa của từ ghép đẳng lập: "làm ăn, ăn nói, ăn mặc" không phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại.
- Đặt câu: + Công việc làm ăn dạo này thế nào?( có nghĩa là làm).
+ Con bé ấy ăn nói dễ nghe lắm( có nghĩa là nói).
+ Anh ấy rất biết cách ăn mặc( có nghĩa là mặc).
Các từ phía dưới đồng nghĩa nhưng khác nhau về sắc thái ý nghĩa, sắc thái biểu cảm, phạm vi sử dụng…
- Ăn chơi :
+ ĐT: tiêu khiển bằng các thú vui vật chất
+ TT: (Khẩu ngữ) có dáng vẻ, phong cách của dân ăn chơi
- Ăn khách : Thu hút được nhiều khách hàng, được nhìu khách hàng ưa chuộng
- Ăn mặc : ( ĐT khái quát) ăn bận
- Ăn theo:
được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có trách nhiệm nuôi dưỡng (theo chế độ bao cấp thời trước)
(Khẩu ngữ) được hưởng hoặc có được nhờ dựa theo cái khác, người khác, không phải do tự bản thân có hoặc làm nên
- Ăn ý : hợp ý với nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động, lời nói
- Ăn bớt : lấy bớt đi để hưởng riêng một phần
- Ăn khớp :khớp với nhau, gắn chặt lại với nhau
khớp, hợp với nhau, không có gì mâu thuẫn
Tính từ
vừa khít với nhau, hợp với nhau về mặt kích thước, khả năng, v.v.
- Ăn nhập : liên quan, phù hợp với nhau trong cùng 1 yêu cầu, nội dung
- Ăn xôi : ăn xôi
- Ăn nói : nói năng (về mặt coi như có khả năng nào đó trong việc giao tiếp bằng lời)
+ Các từ có nghĩa tổng hợp là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ,
+ Các từ có nghĩa phân loại là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn xổi,
Ăn chơi;tiêu khiển bằng các thú vui vật chất
Ăn khách;bán được nhiều do được khách ưa chuộng
Ăn mặc;mặc
Ăn theo:được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có trách nhiệm nuôi dưỡng (theo chế độ bao cấp thời trước)
Ăn ý:hợp ý với nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động, lời nói
Ăn bớt:lấy bớt đi để hưởng riêng một phần
Ăn khớp:khớp với nhau gắn chặt với nhau
Ăn nhập;liên quan phù hợp với nhau trong cùng một yêu cầu ,một nội dung
Ăn xổi:muốn đạt được kết quả ngay vì nóng vội
Ăn nói;nói năng (về mặt coi như có khả năng nào đó trong việc giao tiếp bằng lời)
ăn quỵt
ăn quỵt