K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then C. while...do D. if...then...else Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer; C. Var a: integer; D. Var: a: integer; Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp...
Đọc tiếp

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then
C. while...do D. if...then...else
Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer;
C. Var a: integer; D. Var: a: integer;
Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ?
A. Var a: array [1..100] for integer; B. Var a: array [1.5..1.05] for integer; C. Var a: array [1,100] for integer; D. Var a: array [1.5,1.05] for integer;
Câu 4: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng? A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên. B.Chỉsốđầu<chỉsốcuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là Integer hoặc Real.
Câu 5: Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. C. Khi tìm được Output.
D. Cả ba ý trên.
B. Khi đủ số vòng lặp.
D. Tất cả các phương án.
Câu 6: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 6 lần Câu 7: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A.14 B.15 C.16 D.17
Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để
gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
Câu 10: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
B.Chỉsốđầu  chỉsốcuối. D. Cả ba ý trên.
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

1
27 tháng 4 2020

Câu 1 : A.while...do

Câu 2 : Var a: integer;

Câu 3 : *Câu này là A. Var a: array[1..100] of inrteger mới đúng nha bạn chứ bạn ghi "integer" là sai thành ra không có cái nào đúng đấy*

Câu 4 : C.Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real *Hình như cái này thiếu ý D. ???*

Câu 5 : A.Khi điều kiện cho trước được thỏa mãn *Câu này bạn đánh máy sai kìa hai ý D mà còn lên xuống dòng tùm lum*

Câu 6 : D.6 lần

Câu 7 : *Bạn đánh máy sai câu này nên mình ko biết đáp án*

Câu 8 : B.5

Câu 9 : *Trùng câu 4*

Câu 10 : B.While < điều kiện > do < câu lệnh >;

sao lại xóa của tui ;-;Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:A. Var a: real;B. Var a,b: real;C. Var a b: real;D. Var a, b, c: real;Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then...
Đọc tiếp

sao lại xóa của tui ;-;

Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :

A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >

B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;

C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>

D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;

Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:

A. Var a: real;

B. Var a,b: real;

C. Var a b: real;

D. Var a, b, c: real;

Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);

A. a>b

B. a=b

C. a<b

D. a<>b

Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:

A. Const pi:=3,14 real;

B. Const pi: 3,14;

C. Const pi=3,14 real;

D. Const pi=3.14;

Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. Uses;

B. Hinh_tron;

C. End;

D. A và C.

Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

A. Lop 8A;

B. Tbc;

C. Begin

D. 8B.

Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?

A. 2.

B. 7;

C. 5;

D. 3;

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?

A. var a, b : integer;

B. var x = real;

C. const x := 5 ;

D. var thong bao : string.

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x := real;

B. y = a +b;

C. z := 3;

D. i = 4.

Câu 10: Xét chương trình sau:

Var x: integer;

Begin

x:=1;

y:= 5;

Writeln(x+y);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 1

B. 5

C.6

D. Tất cả đều sai.

2
21 tháng 2 2022

Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :

A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >

B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;

C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>

D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;

Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:

A. Var a: real;

B. Var a,b: real;

C. Var a b: real;

D. Var a, b, c: real;

Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);

A. a>b

B. a=b

C. a<b

D. a<>b

Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:

A. Const pi:=3,14 real;

B. Const pi: 3,14;

C. Const pi=3,14 real;

D. Const pi=3.14;

Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. Uses;

B. Hinh_tron;

C. End;

D. A và C.

Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

A. Lop 8A;

B. Tbc;

C. Begin

D. 8B.

Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?

A. 2.

B. 7;

C. 5;

D. 3;

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?

A. var a, b : integer;

B. var x = real;

C. const x := 5 ;

D. var thong bao : string.

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x := real;

B. y = a +b;

C. z := 3;

D. i = 4.

Câu 10: Xét chương trình sau:

Var x: integer;

Begin

x:=1;

y:= 5;

Writeln(x+y);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 1

B. 5

C.6

D. Tất cả đều sai.

21 tháng 2 2022

Cái này mình mới làm ở dưới cho bạn đó :))

5 tháng 1 2022

D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
I. Trắc nghiệm: Câu 1:Xác định bài toán là gì? A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau: A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Xác định bài toán là gì?
A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc
B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải
C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc
D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán
Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau:
A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x
C. z->x; x->y;y->z D. z->x; x->y; z->x
Câu 3: Phần thân chương trình của Pascal đc bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa:
A. Begin và end B. Begin: và end
C. Begin và end; D. Begin và end.
Câu 4: Kiểu dữ liệu thường dùng của Turbo Pascal là:
A. Xâu ký tự B. Số nguyên
C. Số thực D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Kết quả của phép chia 7 mod 5 thuộc kiểu gì?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu ký tự D. Kiểu thập phân
Câu 6: Nội dung các văn bản muốn ghi ra màn hình bằng lệnh Write phải đc đặt trong cặp dấu ngoặc:
A. ( và ) B. '' và '' C. ' và ' D. { và }
Câu 7: Để tăng biến nhớ X lên 1 đơn vị, ta thực hiện lệnh:
A. X => X + 1; B. X := X+1
C. X => X+ 1 D. X := X + 1;
Câu 8: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a := 3; b := 5; a := a + b; c:= a+b;
A. c=8; B. c=3; C. c= 5; D. c= 13;
Câu 9: Câu lệnh Write và Writeln, Read và Readln khác nhau ở điểm nào?
A. Writeln và Readln sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
B. Write và Read sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
C. Write là viết ra còn Writeln là ghi vào
D. Read là đọc vào còn Readln là ghi ra
Câu 10: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ có dạng như sau:
A. If <câu lệnh 1> Then <điều kiện> Else <Câu lệnh 2>;
B. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>
C. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>;
D.If <điều kiện> Then <câu lệnh 1>; Else <Câu lệnh 2>;
II. Tự luận:
11. Cấu trúc chương trình gồm mấy phần? Gồm những phần nào? Phần nào là quan trọng nhất và k thể thiếu đc?
12. Viết chương trình. Nhập vào ba số thực bất kỳ, báo ra màn hình giá trị lớn nhất trong ba số đó

0
\(I\), Lý thuyết: 1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì? a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ 2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ: a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2; b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2; c) If điều kiện then câu lệnh; d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh; 3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào...
Đọc tiếp

\(I\), Lý thuyết:

1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?

a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ

2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:

a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;

b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;

c) If điều kiện then câu lệnh;

d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;

3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :

a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');

b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');

c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');

d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');

4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;

b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;

c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;

d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;

5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;

6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;

c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;

3

1: D

2: B

3: D

4: C

5: B

6: A

11 tháng 2 2020

1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?

a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ

2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:

a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;

b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;

c) If điều kiện then câu lệnh;

d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;

3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :

a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');

b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');

c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');

d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');

4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;

b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;

c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;

d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;

5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;

6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;

c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;

22 tháng 11 2016

với cấu truc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>, câu lệnh đứng sau THENđược thực hiện khi

A. điều kiện được tính toán xong;

B. điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;

C. điều kiện không tính được;

D. điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;

22 tháng 11 2016

b