Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ tượng hình: dềnh dàng, thập thò, mấp mô, gập ghềnh, đờ đẫn, thườn thượt, rủng dỉnh, lụ khụ
Từ tượng thanh: réo rắt, dìu dặt, sầm sập, ú ớ, rộn ràng
Từ tượng hình: dềnh dàng, thập thò. mấp mô, gập ghềnh, thườn thượt, rủng dỉnh, đờ đẫn
Từ tượng thanh: réo rắt, sầm sập, ú ớ, lụ khụ, rộn ràng
a) Cho các từ sau đây từ nào là từ tượng hình, từ tượng thanh : réo rắt, dìu dặt, thập thò, nhấp nhô, dềnh dàng, sầm sập, rầm rầm, gập ghềnh, ú ớ, rộn ràng, rủng tỉnh, lụm khụm, đờ đẫn
Đáp án
Các từ tượng hình, tượng thanh:
dịu dàng, nặng nề, từ từ, lưng lẻo, lưu luyến, nức nở, thút thít, ngập ngừng.
ND: Đoạn trích nói về cảnh cô bé quẹt diêm và những mộng tưởng hiện ra.
Tình thái từ:
TTT nghi vấn: … ''Giá quẹt một que diêm mà sưởi cho đỡ rét một chút nhỉ? Giá em có thể rút một que diêm ra mà hơ ngón tay nhỉ?''
TTT cảm thán: Ánh sáng kì dị làm sao!
Trong các đề sau:từ nào là từ tượng hình,từ nào là từ tượng thanh:rếu rắc,dềnh dàng,dịu dàng,thập thò,mắt mô,sầm sập,gập gềnh,đờ đẫn,ú ớ,rộn ràng,thường thượt,rũng rĩnh,lụ khụ.