K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.            B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.         D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thìA. máy bay...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.            B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.         D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì

A. máy bay đang chuyển động.                          B. người phi công đang chuyển động.

C. hành khách đang chuyển động.                      D. sân bay đang chuyển động.

Câu 3: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa đang chuyển động thì:

A. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với người lái tàu.

B. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với nhà ga.

C. Hành khách đứng yên so với toa tàu và chuyển động so với nhà ga.

D. Hành khách chuyển động so với tàu và chuyển động so với người lái tàu.

Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của vận tốc?

A. kg            B. km/h          C. N/m2               D. Km

Câu 5: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.                             B. t = 15 giây.              C. t = 2,5 phút.                             D. t = 14,4phút.

Câu 6: Công thức tính vận tốc trung bình là:

A. vtb = t.s             B. vtb = t/s              C. vtb = s/t                 D. vtb = s2/t

Câu 7: Lực là một đại lượng vec-tơ vì :

A. vừa có độ lớn, vừa có phương, chiều                B. có độ lớn nhưng không có phương, chiều

C. có độ lớn, có phương nhưng không chiều         D. không có độ lớn và không có phương, chiều

Câu 8: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Phương , chiều.    B. Điểm đặt, phương, chiều.   C. Điểm đặt, phương, độ lớn.  D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu 9: Búp bê đang chuyển động cùng xe, bỗng cho xe dừng lại, búp bê sẽ :

A. Ngã về phía sau     B. Lao về phía trước    C. Dừng lại cùng xe    B. Bay lên không trung

Câu 10: Chuyển động cơ học là sự thay đổi

A. hình dạng của vật                                                         B. vận tốc của vật.

C. vị trí của vật so với vật mốc.                                        D. phương, chiều của vật.

Câu 11: Hai lực cân bằng có đặc điểm :

A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn     

B. Khác điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.

C. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.  

D. Khác điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.

Câu 12: Áp lực là :

A. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 20°      

B. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 30°

C. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 75°      

D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

Câu 13: Theo dương lịch, một ngày được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là

A. trục Trái Đất.               B. Mặt Trời.             C. Mặt Trăng.    D. Sao Hoả.

Câu 14: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực…..(1)…….và diện tích bị ép càng…..(2)…….

(1) ; (2) là gì ?

A. (1) : càng lớn, (2) : càng nhỏ.             B. (1) : càng nhỏ, (2) : càng lớn.

C. (1) : càng lớn, (2) : càng lớn.              D. (1) : càng nhỏ, (2) : càng nhỏ.

Câu 15: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?

A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.   B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.

C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.                                                   D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.

Câu 16: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.                        B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyền động so với người lái xe.                      D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.

Câu 17: Công thức tính áp suất là :

A. p = F.S             B. p = F/S          C. p = S/F         D. p = F2/S    

Câu 18: Đơn vị áp suất là :

A. kg           B. N             C. N/m2          D. N/m3

Câu 19: Quyển sách nằm yên được trên mặt bàn vì:

A. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Trọng lực.

B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Phản lực của mặt bàn.

C. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là Trọng lực và Phản lực.

D. Quyển sách chịu tác dụng của cả ba loại lực ma sát: trượt, lăn, nghỉ.

Câu 20: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào ?

A. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.          B. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.

C. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác.   D. Khi một vật biến mất trong không trung.

Câu 21: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. km/h            B. s/m          C. m/s              D. m/phút

Câu 22: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ?

A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác.  B. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.

C. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.            D. Khi một vật biến mất trong không trung.

Câu 23: Có mấy loại lực ma sát :

A. 1             B. 2           C. 3           D. 4

Câu 24: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp lực là 100N  trên diện tích bị ép là 10m2. Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :

A. 10 Pa             B. 100 Pa                C. 1000 Pa         D. 10000 Pa

Câu 25: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật…………khi vật bị tác dụng của lực khác.

Ô :……….là gì ?

A. bị trượt         B. bị lăn           C. bay lên         D. không trượt

Câu 26: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp suất là 25 Pa trên diện tích bị ép là 10m2. Áp lực của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :

A. 10 N             B. 250 N                 C. 100 N         D. 25 N

Câu 27 : Đơn vị áp suất là :

A. kg (ki-lô-gram)           B. l (lít)            C. Pa (Pax-can)            D. N (Niu-tơn)

Câu 28: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. h/km            B. km/s          C. m/s              D. m/phút

Câu 29: Chuyển động của bóng rổ khi vào rổ là chuyển đông

A. thẳng           B. cong            C. tròn           D. theo đường dích dắc.

Câu 30: Có mấy dạng chuyển động thường gặp?

A. 1                  B. 2                     C. 3                  D. 4

II. TỰ LUẬN

1
24 tháng 10 2021

C

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.            B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.         D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thìA. máy bay...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.            B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.         D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì

A. máy bay đang chuyển động.                          B. người phi công đang chuyển động.

C. hành khách đang chuyển động.                      D. sân bay đang chuyển động.

Câu 3: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa đang chuyển động thì:

A. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với người lái tàu.

B. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với nhà ga.

C. Hành khách đứng yên so với toa tàu và chuyển động so với nhà ga.

D. Hành khách chuyển động so với tàu và chuyển động so với người lái tàu.

Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của vận tốc?

A. kg            B. km/h          C. N/m2               D. Km

Câu 5: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.                             B. t = 15 giây.              C. t = 2,5 phút.                             D. t = 14,4phút.

Câu 6: Công thức tính vận tốc trung bình là:

A. vtb = t.s             B. vtb = t/s              C. vtb = s/t                 D. vtb = s2/t

Câu 7: Lực là một đại lượng vec-tơ vì :

A. vừa có độ lớn, vừa có phương, chiều                B. có độ lớn nhưng không có phương, chiều

C. có độ lớn, có phương nhưng không chiều         D. không có độ lớn và không có phương, chiều

Câu 8: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Phương , chiều.    B. Điểm đặt, phương, chiều.   C. Điểm đặt, phương, độ lớn.  D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu 9: Búp bê đang chuyển động cùng xe, bỗng cho xe dừng lại, búp bê sẽ :

A. Ngã về phía sau     B. Lao về phía trước    C. Dừng lại cùng xe    B. Bay lên không trung

Câu 10: Chuyển động cơ học là sự thay đổi

A. hình dạng của vật                                                         B. vận tốc của vật.

C. vị trí của vật so với vật mốc.                                        D. phương, chiều của vật.

Câu 11: Hai lực cân bằng có đặc điểm :

A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn     

B. Khác điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.

C. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.  

D. Khác điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.

Câu 12: Áp lực là :

A. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 20°      

B. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 30°

C. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 75°      

D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

Câu 13: Theo dương lịch, một ngày được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là

A. trục Trái Đất.               B. Mặt Trời.             C. Mặt Trăng.    D. Sao Hoả.

Câu 14: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực…..(1)…….và diện tích bị ép càng…..(2)…….

(1) ; (2) là gì ?

A. (1) : càng lớn, (2) : càng nhỏ.             B. (1) : càng nhỏ, (2) : càng lớn.

C. (1) : càng lớn, (2) : càng lớn.              D. (1) : càng nhỏ, (2) : càng nhỏ.

Câu 15: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?

A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.   B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.

C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.                                                   D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.

Câu 16: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.                        B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyền động so với người lái xe.                      D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.

Câu 17: Công thức tính áp suất là :

A. p = F.S             B. p = F/S          C. p = S/F         D. p = F2/S    

Câu 18: Đơn vị áp suất là :

A. kg           B. N             C. N/m2          D. N/m3

Câu 19: Quyển sách nằm yên được trên mặt bàn vì:

A. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Trọng lực.

B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Phản lực của mặt bàn.

C. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là Trọng lực và Phản lực.

D. Quyển sách chịu tác dụng của cả ba loại lực ma sát: trượt, lăn, nghỉ.

Câu 20: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào ?

A. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.          B. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.

C. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác.   D. Khi một vật biến mất trong không trung.

Câu 21: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. km/h            B. s/m          C. m/s              D. m/phút

Câu 22: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ?

A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác.  B. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.

C. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.            D. Khi một vật biến mất trong không trung.

Câu 23: Có mấy loại lực ma sát :

A. 1             B. 2           C. 3           D. 4

Câu 24: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp lực là 100N  trên diện tích bị ép là 10m2. Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :

A. 10 Pa             B. 100 Pa                C. 1000 Pa         D. 10000 Pa

Câu 25: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật…………khi vật bị tác dụng của lực khác.

Ô :……….là gì ?

A. bị trượt         B. bị lăn           C. bay lên         D. không trượt

Câu 26: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp suất là 25 Pa trên diện tích bị ép là 10m2. Áp lực của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :

A. 10 N             B. 250 N                 C. 100 N         D. 25 N

Câu 27 : Đơn vị áp suất là :

A. kg (ki-lô-gram)           B. l (lít)            C. Pa (Pax-can)            D. N (Niu-tơn)

Câu 28: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. h/km            B. km/s          C. m/s              D. m/phút

Câu 29: Chuyển động của bóng rổ khi vào rổ là chuyển đông

A. thẳng           B. cong            C. tròn           D. theo đường dích dắc.

Câu 30: Có mấy dạng chuyển động thường gặp?

A. 1                  B. 2                     C. 3                  D. 4

0
Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?(1 Điểm)Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.Bánh xe khi xe đang chuyển động.Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.4Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô tả sau câu nào ĐÚNG?(1 Điểm)Hai người đứng yên so với bánh xe.Hai người chuyển...
Đọc tiếp

Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?

(1 Điểm)

Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Bánh xe khi xe đang chuyển động.

Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

4

Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô tả sau câu nào ĐÚNG?

(1 Điểm)

Hai người đứng yên so với bánh xe.

Hai người chuyển động so với mặt đường.

Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe.

Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái.

5

Một người đi xe đạp với vận tốc . Thời gian người đó đi từ nhà đến công xưởng là bao lâu, biết khoảng cách từ nhà đến công xưởng là 36km.

(1 Điểm)

6ℎ6h

23ℎ23h

13ℎ13h

3ℎ3h

6

Hãy chọn câu trả lời đúng. Một người ngồi trên  đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:

(1 Điểm)

Cây bên đường.

Bầu trời.

Đường ray.

Toa tầu.

7

Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?

(1 Điểm)

Xe máy lên dốc

Ca nô trôi trên sông

Ném một viên bi lên cao

Không có chuyển động nào là chuyển động đều

8

Hình bên là Tàu lửa đang tiến vào nhà ga Đà Lạt.
Câu phát biểu nào sau đây là SAI?

(1 Điểm)

Tàu chuyển động so với đường ray

Tàu đang chuyển động so với nhà ga

Tàu đứng yên so với hành khách đang ngồi trong tàu

Tàu đứng yên so với người đứng trong sân ga

9

Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây ví dụ nào là sai.

(1 Điểm)

Trong chiếc quạt máy đang quay, cánh quạt đứng yên so với thân quạt

Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn.

Trong chiếc ô tô đang chuyển động người lái xe đứng yên so với ô tô.

Trên chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước người lái thuyền đứng yên so với chiếc thuyền.

10

Trong các công thức tính vận tốc sau đây, công thức nào đúng?

(1 Điểm)

v = s.t

t=s/v

s=t/v

v = s/t

11

Đơn vị vận tốc là:

(1 Điểm)

m.s

kh.h

s/m

km/h

12

Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:

(1 Điểm)

240m

2400m.

14,4 km

4km.

0
Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.Câu 2: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.A. Do không khí chuyển...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

B. Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

C. Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.

D. Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.

Câu 3: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.

B. t = 15 giây.

C. t = 2,5 phút.

D. t = 14,4phút.

3

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

B. Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

C. Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.

D. Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.

Câu 3: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.

B. t = 15 giây.

C. t = 2,5 phút.

D. t = 14,4phút.

13 tháng 4 2021

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

B. Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

C. Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.

D. Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.

Câu 3: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.

B. t = 15 giây.

C. t = 2,5 phút.

D. t = 14,4phút.

11 tháng 9 2021

chuyển động thẳng là một viên bi rơi từ trên cao xuống và chiếc lá rơi trong không khí

Chuyển động tròn là chuyển động của đầu van xe đạp quanh trục của bánh xe

chuyển động cong là 1 mẩu phấn dc ném xiên trong không khí

 

8 tháng 11 2016

Câu 1:

Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc là:

\(v_1\) = \(\frac{s_1}{t_1}\)= \(\frac{120}{30}\) = 4 m/s Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường ngang là:

\(v_2\) = \(\frac{s_2}{t_2}\) = \(\frac{60}{24}\) = 2,5 m/s

Vận tốc trung bình của xe trên cả hai quăng đường là:

v = \(\frac{s_1+s_2}{t_1+t_2}\) = \(\frac{120+60}{30+24}\) = 3,33 m/s

 

Câu 2:

Vận tốc trung bình trên đoạn AB là:

\(v_1\) = \(\frac{AB}{t}\) = 0,05/3 = 0,017 m/s

Vận tốc trung bình trên đoạn BC là:

\(v_2\) = \(\frac{BC}{t}\)= 0,15/3 = 0,05 m/s

Vận tốc trung bình trên đoạn CD là:

\(v_3\) = \(\frac{CD}{t}\) = 0,25/3 = 0,083 m/s

Như vậy, trục bánh xe chuyển động nhanh dần lên.

 

25 tháng 11 2021

D

25 tháng 11 2021

D

 Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng?Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương.Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó.Câu 2:Kết luận...
Đọc tiếp

 

Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng?

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương.

  • Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó.

Câu 2:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.

  • Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.

  • Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.

  • Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.

Câu 3:

Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?

  • Bánh xe khi xe đang chuyển động.

  • Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

  • Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

  • Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

Câu 4:

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc

  • độ cao lớp chất lỏng phía trên.

  • khối lượng lớp chất lỏng phía trên.

  • thể tích lớp chất lỏng phía trên.

  • trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.

Câu 5:

Hai lọ thủy tinh giống nhau. Lọ A đựng nước, lọ B đựng dầu hỏa có cùng độ cao, biết ?$d_n%20%3E%20d_d$ . Áp suất tại đáy lọ A là p và lọ B là p’ thì:

  • Không so sánh được hai áp suất này

  • p < p’ vì ?$d_n%20%3E%20d_d$

  • p = p’ vì độ sâu h = h’

  • p > p’ vì ?$d_n%20%3E%20d_d$

Câu 6:

Chọn phát biểu sai: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào:

  • thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

  • trọng lượng riêng của chất lỏng.

  • thể tích của phần vật bị nhúng trong chất lỏng.

  • trọng lượng riêng của vật bị nhúng trong chất lỏng.

Câu 7:

Một chiếc bàn tác dụng lên mặt sàn một áp suất m^2$, tổng diện tích của chân bàn tiếp xúc với mặt sàn là ?$0,03%20m^2$. Vậy trọng lượng của chiếc bàn đó là:

  • 3000N

  • 4000N

  • 6000N

  • 5000N

Câu 8:

Khi thả 1 kg nhôm, có trọng lượng riêng m^3$ và 1kg chì trọng lượng riêng m^3$ xuống cùng một chất lỏng thì lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  • Không đủ dữ liệu kết luận.

  • Chì

  • Bằng nhau

  • Nhôm

Câu 9:

Vì sao khí quyển có áp suất?

  • Vì không khí bao quanh Trái Đất.

  • Vì không khí có trọng lượng.

  • Vì không khí rất loãng.

  • Tất cả đều đúng.

Câu 10:

Một ống chứa đầy nước đặt nằm ngang. Tiết diện ngang của phần rộng là ?$60%20cm^2$, của phần hẹp là ?$20%20cm^2$.Lực ép lên pít tông nhỏ để hệ thống cân bằng lực nếu lực tác dụng lên pittông lớn là 3600N là
h5.png

  • F = 1200N.

  • F = 2400N.

  • F = 3600N.

  • F = 3200N.

1
19 tháng 12 2016

Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng?

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương.

  • Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.=> đúng

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó.

Câu 2:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.

  • Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.

  • Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.

  • Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.=>đúng ko chắc

Câu 3:

Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?

  • Bánh xe khi xe đang chuyển động.

  • Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

  • Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.=> đúng

  • Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

Câu 4:

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc

  • độ cao lớp chất lỏng phía trên.=> đúng

  • khối lượng lớp chất lỏng phía trên.

  • thể tích lớp chất lỏng phía trên.

  • trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.

Câu 5:

Hai lọ thủy tinh giống nhau. Lọ A đựng nước, lọ B đựng dầu hỏa có cùng độ cao, biết ?$d_n%20%3E%20d_d$ . Áp suất tại đáy lọ A là p và lọ B là p’ thì:

  • Không so sánh được hai áp suất này

  • p < p’ vì ?$d_n%20%3E%20d_d$

  • p = p’ vì độ sâu h = h’

  • p > p’ vì ?$d_n%20%3E%20d_d$=> đúng

Câu 6:

Chọn phát biểu sai: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào:

  • thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

  • trọng lượng riêng của chất lỏng.

  • thể tích của phần vật bị nhúng trong chất lỏng.

  • trọng lượng riêng của vật bị nhúng trong chất lỏng.=> đúng, ko chắc

Câu 7:

Một chiếc bàn tác dụng lên mặt sàn một áp suất m^2$, tổng diện tích của chân bàn tiếp xúc với mặt sàn là ?$0,03%20m^2$. Vậy trọng lượng của chiếc bàn đó là:

  • 3000N

  • 4000N

  • 6000N=> đúng

  • 5000N

Câu 8:

Khi thả 1 kg nhôm, có trọng lượng riêng m^3$ và 1kg chì trọng lượng riêng m^3$ xuống cùng một chất lỏng thì lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  • Không đủ dữ liệu kết luận.

  • Chì=> đúng

  • Bằng nhau

  • Nhôm

Câu 9:

Vì sao khí quyển có áp suất?

  • Vì không khí bao quanh Trái Đất.

  • Vì không khí có trọng lượng.=> đúng

  • Vì không khí rất loãng.

  • Tất cả đều đúng.

Câu 10:

Một ống chứa đầy nước đặt nằm ngang. Tiết diện ngang của phần rộng là ?$60%20cm^2$, của phần hẹp là ?$20%20cm^2$.Lực ép lên pít tông nhỏ để hệ thống cân bằng lực nếu lực tác dụng lên pittông lớn là 3600N là
h5.png

  • F = 1200N.=true

  • F = 2400N.

  • F = 3600N.

  • F = 3200N.

19 tháng 12 2016

thank

chọn câu trả lời kèm theo giải thích1: trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào vận của vật thay đổi?A.khi có một lực tác dụng lên vậtB.khi không có lực nào tác dụng lên vậtC.khi các lực tác dụng lên vật cân bằngD.khi có hai lực tác dụng lên vật 2:một vật có khối luongj m=4,5kg buộc vào 1 sợi dây . cần phải giữ dây với 1 lực là baonhiêu để cân bằng:A.F>45N...
Đọc tiếp

chọn câu trả lời kèm theo giải thích
1: trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào vận của vật thay đổi?
A.khi có một lực tác dụng lên vật
B.khi không có lực nào tác dụng lên vật
C.khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
D.khi có hai lực tác dụng lên vật
2:một vật có khối luongj m=4,5kg buộc vào 1 sợi dây . cần phải giữ dây với 1 lực là bao
nhiêu để cân bằng:
A.F>45N
B.F=4,5M
c.F<45N
D.F=45N
3:trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng?
A.vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B.vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C.vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
D.Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
4.lực nào sau đây không phải là áp lực
A.trọng lượng của máy kéo nằm trê đoạn đường nằm ngang
B.lực kéo khúc gỗ nối với máy kéo qua 1 sợi dây khi máy kéo chạy
C.Lực của mũi dinh tác dụng lên bảng gỗ khi đóng đinh
D.khi lực của đầu búa tác dụng lên đầu đinh khi đóng
5:câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A.áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép
B. áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép
C.áp suất là lực tác dụng lên 1 đơn vị diện tích
D.áp suất là độ lớn của áp lực trên 1 đơn vị diện tích bị ép
6:cách làm nào sau đây không xác định được độ lớn của lực đẩy acsimet
A.đo trọng lượng Pc của phần vtaj chìm trong nước =>Fa= Pc
B.treo vật vào lực kế ghi số chỉ P1 của lực kế khi vật ở trong không khí và số chỉ
P2 của lực kế khi vật nhúng chìm trong nước => Fa = P1-P2
C.đo trọng lượng Pv của vật nếu vật nổi lên mặt nước =>Fa=Pv
D.đo trọng lượng Pn của phần nước bị vật chiếm chỗ => Fa=Pn
7:điều này sau đây nói đúng về áp luật
A. áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ
B.áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật
C.áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
D.áp lực luôn bằng trọng lượng của vật
8:trong trường hợp nào cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật bị thay đổi tốc độ và hướng
A gió thôi cành lá đung đưa
B đập quả bóng tenis bị bật ngược lại
C vật rơi từ trên cao xuống
D hãm phanh xe chạy chậm dần
9 sau đây trường hợp nào là ma sát lăn
A ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe
B ma sát khi dùng xe kéo 1 khúc gỗ mà cây vẫn đứng im
C ma sát khi đánh diêm
D ma sát giữa các viên bị với trục bánh xe
10 :1 học sinh đi bộ từ nhà đến trường dài 3,6km trong 40 phút tính vận tốc của học sinh đó

1
24 tháng 12 2016

1: trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào vận của vật thay đổi?
A.khi có một lực tác dụng lên vật
B.khi không có lực nào tác dụng lên vật
C.khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
D.khi có hai lực tác dụng lên vật
2:một vật có khối luongj m=4,5kg buộc vào 1 sợi dây . cần phải giữ dây với 1 lực là bao
nhiêu để cân bằng:
A.F>45N
B.F=4,5M
c.F<45N
D.F=45N
3:trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng?
A.vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B.vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C.vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
D.Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
4.lực nào sau đây không phải là áp lực
A.trọng lượng của máy kéo nằm trê đoạn đường nằm ngang
B.lực kéo khúc gỗ nối với máy kéo qua 1 sợi dây khi máy kéo chạy
C.Lực của mũi dinh tác dụng lên bảng gỗ khi đóng đinh
D.khi lực của đầu búa tác dụng lên đầu đinh khi đóng
5:câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A.áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép
B. áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép
C.áp suất là lực tác dụng lên 1 đơn vị diện tích
D.áp suất là độ lớn của áp lực trên 1 đơn vị diện tích bị ép
6:cách làm nào sau đây không xác định được độ lớn của lực đẩy acsimet
A.đo trọng lượng Pc của phần vtaj chìm trong nước =>Fa= Pc
B.treo vật vào lực kế ghi số chỉ P1 của lực kế khi vật ở trong không khí và số chỉ
P2 của lực kế khi vật nhúng chìm trong nước => Fa = P1-P2
C.đo trọng lượng Pv của vật nếu vật nổi lên mặt nước =>Fa=Pv
D.đo trọng lượng Pn của phần nước bị vật chiếm chỗ => Fa=Pn
7:điều này sau đây nói đúng về áp luật
A. áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ
B.áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật
C.áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
D.áp lực luôn bằng trọng lượng của vật
8:trong trường hợp nào cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật bị thay đổi tốc độ và hướng
A gió thôi cành lá đung đưa
B đập quả bóng tenis bị bật ngược lại
C vật rơi từ trên cao xuống
D hãm phanh xe chạy chậm dần
9 sau đây trường hợp nào là ma sát lăn
A ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe
B ma sát khi dùng xe kéo 1 khúc gỗ mà cây vẫn đứng im
C ma sát khi đánh diêm
D ma sát giữa các viên bị với trục bánh xe
10 :1 học sinh đi bộ từ nhà đến trường dài 3,6km trong 40 phút tính vận tốc của học sinh đó

Tóm tắt:

s = 3,6 km

t = 40' = \(\frac{2}{3}\)h
__________

v = ? (km/h)

Giải:

Vận tốc của học sinh đó là:

\(v=\frac{s}{t}=\frac{3,6}{\frac{2}{3}}=5,4\) (km/h)

ĐS: 5,4 km/h

4 tháng 7 2021

a) chuyển động tròn
b)chuyển động thẳng
c)chuyển động cong
d)chuyển động cong