Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A. \(AlCl_3,CuSO_4\)
Vì: \(HCO_3^-+HSO_4^-\rightarrow SO_4^{2-}+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(ZnO_2^{2-}+2H^+\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Ag^++Cl^-\rightarrow AgCl\downarrow\)
ở hỗn hợp Na2ZnO2, HCl có thể xẩy ra 2pt
pt 1 như em đã viết
pt 2 nếu HCl vẫn dư Zn(OH)2 + 2H+ \(\rightarrow\)Zn2+ + 2H2O
tk
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Phương trình điện ly:
NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-
NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Phương trình điện ly:
HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-
Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
Đáp án A
(1) Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
(2) 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3
(3) BaCl2 + NaHSO4 → NaCl + BaSO4 + HCl.
(4) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
(5) 3K2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
(6) Pb(NO3)2 + Na2S → PbS + 2NaNO3
Đáp án A.
a)
- dùng quỳ tím:
+NaOH --> xanh
+H2SO4, HCl --> đỏ
-dùng dd BaCl2:
+Tạo kết tủa trắng : H2SO4
+Ko pư: HCl
Đáp án D
Các chất thỏa mãn là: (NH4)2SO4; CuCl2; MgCl2; FeCl2; NaHCO3; ZnSO4; K2CO3.
Đáp án D
Các chất thỏa mãn là: (NH4)2SO4; CuCl2; MgCl2; FeCl2; NaHCO3; ZnSO4; K2CO3.
\(1) NaOH + HCl \to NaCl + H_2O\\ 2) Ba(HCO_3)_2 + 2NaOH \to Na_2CO_3 + BaCO_3 + 2H_2O\\ 3) NaCl + K_2CO_3 (Không\ pư)\\ 4) 2NaOH +2KHCO_3 \to Na_2CO_3 + K_2CO_3 + 2H_2O\\ 5) 2KH_2PO_4 + 2NaOH \to Na_2HPO_4 + K_2HPO4 + 2H_2O\\ 6) MgCl_2 + Na_2SO_4 (Không\ pư)\\ 7)Ba(OH)_2 + KNO_3(Không\ pư)\\ 8) Na_2S + FeCl_2 \to FeS + 2NaCl\\ 9) BaCl_2 + 2KHSO_4 \to BaSO_4 + K_2SO_4 + 2HCl\\ 10) BaCl_2 + Na_2S(Không\ pư)\\ 11) NH_4CO_3 + 2HCl \to NH_4Cl + CO_2 + H_2O\\ 12_ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)
Phản ứng tạo kết tủa : 2,89