K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2018

Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức

b) 9x2yz;

c) 15,5;

Các biểu thức a) \(\frac{2}{5}\) + x2y; d) 1 - \(\frac{5}{9}\)x3; không phải là đơn thức vì chúng có chứa phép cộng hoặc phép trừ.

10 tháng 4 2020

ý b , c là các đơn thức 

ý a , d ko phải là đơn thức vì chúng có dấu công và dấu trừ 

11 tháng 7 2019

- Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức:

b) 9x2yz ;         c) 15,5

- Hai biểu thức phần a) và d) không phải là đơn thức vì chúng có chứa phép cộng hoặc phép trừ.

 

Câu 19: C

Câu 20: A

Câu 21: D

18 tháng 4 2017

Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức

b) 9x2yz;

c) 15,5;

Các biểu thức a) \(\dfrac{2}{5}\) + x2y; d) 1 - \(\dfrac{5}{9}\)x3; không phải là đơn thức vì chúng có chứa phép cộng hoặc phép trừ.


7 tháng 5 2017

Đơn thức là biểu thức đại số gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Nên các đơn thức ở bài trên là:

9x2yz; 15,5.

Chúc bạn học tốthaha!

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:A.-2            B.-18          C. 3             D.1Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:A.0             B.1              C. Không có...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5

Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?

A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3

Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:

A.-2            B.-18          C. 3             D.1

Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:

A.0             B.1              C. Không có bậc             D. Đáp án khác

Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:

A.Tam giác vuông          B. Tam giác cân              C.Tam giác đều     D. Tam giác tù

Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :

A.400                    B.500          C.600                    D.700

Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:

A.3                       B.                             C.           D.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?

A.10;15;12           B.5;13;12             

1
28 tháng 3 2022

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5

Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?

A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3

Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:

A.-2            B.-18          C. 3             D.1

Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:

A.0             B.1              C. Không có bậc             D. Đáp án khác

Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:

A.Tam giác vuông          B. Tam giác cân              C.Tam giác đều     D. Tam giác tù

Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :

A.400                    B.500          C.600                    D.700

Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:

A.3                       B.                             C.           D.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?

A.10;15;12           B.5;13;12            

7 tháng 3 2022

19. C

20. số mũ lại chứ đọc ko hiểu

21.D

 

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?   A. - xy                         B. 3 – 2y                          C. 5(x – y)                     D. x + 1Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?   A. 0                              B. 1                                 C. 3x                               D. xCâu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:   A. – 10 x2y3                B. – 10 x2y4                       C. – 10 xy4                    D. – 10 xy3Câu 4....
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

   A. - xy                         B. 3 – 2y                          C. 5(x – y)                     D. x + 1

Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?

   A. 0                              B. 1                                 C. 3x                               D. x

Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:

   A. – 10 x2y3                B. – 10 x2y4                       C. – 10 xy4                    D. – 10 xy3

Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

  A. – 3xyz3                      B. – 3xyz                          C. 3xyz                        D. xyz2

Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại  x = 0 l là :

  A. – 1                          B. 1                                    C. 4                                D. 6

Câu 6: Giá trị của biểu thức   tại x = 2 và y = -1 là

        A.   12,5               B.   1                               C.   9                              D.   10

Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2

 A.   4x2y2z           B.   3x2yz                       C.    -3xy2z3 D.    x3yz2

Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là

        A. -10x5y3           B.   7x5y3                 C.   3xy                          D.   -3xy

Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

   A. - xy                         B. 3 – 2y                          C. 5(x – y)                        D. x + 1

Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?

   A. 0                            B. 1                          C. 3                            D. Không có bậc

Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:

   A. – 10 x2y3                B. – 10 x2y4   C. – 10 xy4                       D. – 10 xy3

Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

  A. – 3x2yz                      B. – 3xy2z                          C. 3xyz                            D. xyz2

Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?

A.   2xy3z                       B. 2xy3z                      C. 2xy2                      D. xyz3

2

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5; A

5 tháng 3 2022

cảm ơn bạn nha nhưng cho mik hỏi câu 6 và vài câu sau nữa được không ạ

 

Câu 12. Giá trị của đa thức x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là A. -101.                          B. -100 .                          C. -51 .                            D. -50 . Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức? A. y4 z6 .                            B. -2y4z .                        C. (yz)10 .                           D. -2(y + z) . Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thànhA. 15y3 + 14x + 9 .          ...
Đọc tiếp

Câu 12. Giá trị của đa thức

 

x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là

 

A. -101.                          B.

 

-100 .                          C.

 

-51 .                            D.

 

-50 .

 

Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

 

A. y4 z6 .                            B.

 

-2y4z .                        C. (yz)10 .                           D.

 

-2(y + z) .

 

Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành

A. 15y3 + 14x + 9 .           B. -3y6  - 2x2  + 9 .          C. 15y3 - 2x + 9 .             D. 15y3 - 2x -1 .

 

 

Câu 15. Đơn thức

 

-  7 y3x có hệ số và phần biến là:

2

 

A. - 7

2

 

và y3x .               B. 7 2

 

và -y3x .               C. - 7 2

 

và -y3x .           D. 7 2

 

và y3x .

 

Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:

A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 .                                         B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .

C. 5y4  - 2y2 + 7 , bậc 4 .                                           D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .

 

Câu 17. Đa thức (9x3  - 5x - 5) - (4x2  - 5x + 4)

 

thu gọn là

 

A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 .                                           B. 9x3 - 4x2 - 9 .

C. 9x3 + 4x2 - 9 .                                                     D. 9x3 - 4x2 -1.

1
7 tháng 5 2022

Câu 12. Giá trị của đa thức

 

x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là

 

A. -101.                          B.

 

-100 .                          C.

 

-51 .                            D.

 

-50 .

 

Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

 

A. y4 z6 .                            B.

 

-2y4z .                        C. (yz)10 .                           D.

 

-2(y + z) .

 

Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành

A. 15y3 + 14x + 9 .           B. -3y6  - 2x2  + 9 .          C. 15y3 - 2x + 9 .             D. 15y3 - 2x -1 .

 

 

Câu 15. Đơn thức

 

-  7 y3x có hệ số và phần biến là:

 

2

 

 

 

A. - 7

 

2

 

và y3x .               B. 7 2

 

và -y3x .               C. - 7 2

 

và -y3x .           D. 7 2

 

và y3x .

 

 

Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:

 

A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 .                                         B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .

C. 5y4  - 2y2 + 7 , bậc 4 .                                           D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .

 

Câu 17. Đa thức (9x3  - 5x - 5) - (4x2  - 5x + 4)

 

thu gọn là

 

A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 .                                           B. 9x3 - 4x2 - 9 .

C. 9x3 + 4x2 - 9 .

7 tháng 5 2022

cảm ơn bạn nha

a) các đơn thức: 2xy2 ; 5 

b) các đa thức: 2x + 3y ; x3y2 - 1

19 tháng 4 2016

a,các biểu thức là đơn thức là: 2xy2; 5

b,các biểu thức là đa thức nhung ko phải là đơn thức là: 2x+3y;

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?A. (3 5) :8 3  B. 3 7 x  C. x y 2  4 D. (3 )  x yCâu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?A. 2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x  3 C. 75 3.25 D.x 0.Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A.
(3 5) :8 3 B. 3 7 x C. x y 2 4 D. (3 ) x y
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?
A.
2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x 3 C. 75 3.2
5

D.
x 0
.
Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  
Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2     theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A.
     8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 B.      8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
C. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2     D. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2    
Câu 5: Bậc của đa thức 5 7 5 x x x 2 4    là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Nghiệm của đa thức A x x ( ) 5   là:
A. 0 B. 1 C. 5 D.
5
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Phim có tỉ lệ yêu thích thấp nhất là :

A. Phim hoạt hình. B. Phim hình sự. C. Phim hài. D. Phim phiêu lưu mạo hiểm.
Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
14%
36%
25%
25%

Phim hài Phim phiêu lưu mạo hiểm
Phim hình sự Phim hoạt hình

13
25 20 25 27 19

0
20
40
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy

Số học sinh
Ngày trong tuần

Số học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7A
trong một tuần

Số học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?
A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu.

Câu 9: Một hộp có 7 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Số phần tử của tập hợp A gồm các
kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 10: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số
chấm nhiều hơn 6”.
A. 1 B. 2
5
C. 1
5
D. 0

Câu 11: Cho tam giác ABD và tam giác HIK AB IK AD HK DB IH    , , . Phát biểu nào sau
đây đúng?
A.
   BAD HIK B.    ABD IKH
C.   DAB KHI D.    ABD KIH
Câu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
MN MH B.MP MH
C.MP HP D.MN NH
Câu 13: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng
d
A.
AH B. AB
C. AC D. AD
Câu 14: Đường thẳng d được gọi là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường vuông góc
C. Đường xiên
D. Đường trung tuyến của tam giác

Câu 15: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR.
A.Đường cao B. Đường trung tuyến
C. Đường phân giác D. Đường trung trực

Câu 16: Quan sát hình và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác tương ứng

d


Q
P
R

B C
A D

F G H
E

T V
S
J A
G
H I

A.Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng EG C.Đoạn thẳng GJ D.Đoạn thẳng SA
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một tam giác có hai trọng tâm
B. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

Câu 17: Giá trị của biểu thức x y tại x y    1, 2
A.
4 B. 8 C. 3 D. 1
Câu 18: Cho D x x x ( ) 2 9 17    2 . Kết quả của D2bằng
A. -9 B. 9 C. 1 D. -1

Câu 19: Đa thức R(x) = P(x) + Q(x) biết P x x ( ) 2 5   2 Q x x ( ) 3 2 .
A.
R x x ( ) 5 5   2 . B. R x x ( ) 5    2 . C. R x x ( ) 5 5    2 . D. R x x ( ) 5 2
Câu 20: Đa thức H x M x N x ( ) ( ) ( )   , biết M x x ( ) 5 1   3 N x x ( ) 2 3
A. H x x ( ) 7 1   3 . B. H x x ( ) 10 3 C. H x x ( ) 3 1   3 . D. H x x ( ) 10 1   3 .
Câu 21: Kết quả của phép tính 3x .2x 2 3 bằng
A.
6x5 B. 6x5 C. 6x6 D. 6x6
Câu 22: Kết quả của phép tính x x 5 bằng
A. x 5
2 B. x 2 5x C. 2x 5 D. 2x - 5
Câu 23: Kết quả của phép tính x 5x : (x 5) 2   bằng :
A.
x B. x2 C.x 5 D.5
Câu 24: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của cây hoa hồng trong 5 ngày như hình sau:
Từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba cây hoa hồng tăng bao nhiêu cm?
A. 0,3 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 0,25 cm

Câu 25: Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm chia hết cho 4” trong trò chơi
gieo xúc xắc một lần là
A. 1
3
B. 1
2
C. 1
6
D. 5
6

Câu 26: ABC DEF AB DE ; A D , AC DF thì    ABC DEF theo trường hợp :
A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh huyền - góc nhọn
C. Cạnh - góc- cạnh D. Cạnh - cạnh - cạnh

Câu 27: Cho tam giác MPQ MP QP .Vậy tam giác MPQ là:
A. Tam giác cân tại M . B.Tam giác cân tại P C. Tam giác cân tại Q . D. Tam giác đều.
Câu 28: ABC DEF AB DE ; A D 90   0 . Thêm điều kiện nào sau đây để
  ABC DEF theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.
A.
B F B. B E C. BC EF D. AC DF
Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại P M   60 . Khi đó
A.
MNP vuông cân tại P B. MNP vuông cân tại M
C. MNP là tam giác đều D. MNP vuông tại P
Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là
A. ΔAED=ΔCBE B. ΔAED=ΔBEC
C. ΔAED=ΔEBC
D. ΔAED=ΔCEB

1

10D

29C

28A

27B

26A

25A

16A