Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Do the tast with the cue.
1/ Open the book. ( turn into passive)
=> The book should be opened.
2/ He bought a car yesterday. ( turn into passive)
=> A car was bought yesterday.
3/ When .....was.... the film . (start)......started.......? ( turn into passive)
4/ This lesson is ...........( difficult/ understand).
=> The lesson is too difficult to understand.
* Write the following sentences in passive form
1. People speak English all over the world.
- English is spoken all over the world.
2. They will bring the umbrellas on rainy days.
- The umbrellas will be brought on rainy days.
3. Nga can play tennis in the evening.
- Tennis can be played by Nga in the evening.
4. The company employs two hundred people.
- Two hundred people are employed by the company.
5. Most of the students can answer the questions.
- The questions can be answered by most of the students.
bạn ơi phần 1 bạn không gạch chân thì không làm được đâu bạn ạ !!!
Task1:Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.( bài trọng âm mình ko viết gạch chân lên thay thành chữ in đâm nhé ).
1. C. /ʊ/, còn lại là /u:/
2. B. /ʊ/, còn lại là /u:/
3. A. /ʊ/, còn lại là /u:/
4. B. /ʊ/, còn lại là /u/
5. A. /ʊ/, còn lại là /u:/
Task2:Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1. D. /âm 1/, còn lại là /âm 2/
2. A. /âm 3/, còn lại là /âm 2/
3. B. /âm 2/, còn lại là /âm 1/
4. C. /âm 2/, còn lại là /âm 1/
5. D. /âm 1/, còn lại là /âm 2/.
Tìm từ có trọng âm khác
1/ A. student B. member C. prefer D. teacher
2 A. subject B. hello C. teacher D. thousand
3 A. lesson B. woman C. repair D. father
4 A. above B. sister C. widen D. very
5/ A. corner B. answer C. doctor D. prepare
1. a. village b. relative c. facility d. countryside
2. permanently b. information c. electricity d. entertainment
3. a. beautiful b. expensive c. plentiful d. difficult
4. . MODERN B. DIRTY C. REMOTE D. PEACEFUL
5. A. ACCESSIBLE B. DEFINITE C. NEIGHNORHOOD D. GOVERNMENT
Trọng âm
A. sterile (âm 1) B. facility C. resource D. assistance
CÁM ƠN Ạ