Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
20. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. advice B. machine C. Chinese D. decide
21. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the following sentence.
They are used _________outdoors and under pressure.
A. to work B. to be working C. to working D. worked
22. Choose the underlined word or phrase that is in correct.
Did your house built a long time ago? Be built
A B C D
23. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the following sentence.
Do you mind if I turn _________the T.V? I want to watch the news.
A. off B. out C. down D. on
24. Choose the sentence which has the same meaning as the given one.
She doesn’t go to China with us.
A. We wish she goes to China with us. B. We wish she did went to China with us.
C. We wish she went to China with us. D. We wish she can go to China with us.
25. Choose the best answer that is made from the given cues.
conutries / not / those / many / to / plan / agreed / the / of
A. Many of those countries agreed not to the plan.
B. Many of those countries not agreed to the plan.
C. Not many of those countries agreed to the plan.
D. Not of many those countries agreed to the plan.
26. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the following sentence.
_________him this book if he comes.
A. Gave B. Give C. Giving D. Given
27. Choose the underlined word or phrase that is in correct.
When she came to my house this morning, I still slept.
A B C D
28. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the following sentence.
She asked me what _________.
A. is my name B. my name is C. my name was D. my name
29. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the following sentence.
- An: “I’ve passed my exam.” - Ba: “_________.”
A. Good luck B. It’s nice of you to say so
C. That’s a good idea. D. Congratulations!
30. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the following sentence.
- Mary: “That’s a very nice skirt you are wearing.” - Julia: “_________.”
A. That’s nice B. I like it C. That’s all right D. I’m glad you like it.
31. Choose the best answer that is made from the given cues.
enough / that / money / car / we / to / didn’t / buy / have
A. We have didn’t enough money to buy that car.
B. We didn’t have enough that money to buy car.
C. We didn’t have enough money to buy that car.
D. We didn’t have money enough to buy that car.
32. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the following sentence.
Let’s have a drink, _________?
A. shall we B. will we C. shall you D. do we
33. Choose the underlined word or phrase that is in correct.
The weather was bad because we had to cancel our picnic. so
A B C D
34. Choose the sentence which has the same meaning as the given one.
We have learnt Enlish for 4 years.
A. We started to learn English 4 years. B. We started learning English 4 years ago.
C. We have learned to start English 4 years. D. We have started to learn English 4 years ago.
35. Choose the best answer that is made from the given cues.
afternoon / washes / every / he / his / Sunday / car
A. He every washes his car Sunday afternoon.
B. He washes his car Sunday every afternoon.
C. He washes his car every afternoon Sunday.
D. He washes his car every Sunday afternoon.
36. Choose the underlined word or phrase that is in correct.
He lived with his grandmother since he was ten. Has lived
A B C D
37. Choose the best answer that is made from the given cues.
What / favorite / TV / programs?
A. What are your favorite TV programs? B. What is the your favorite TV programs?
C. What are your favorite programs TV? D. What is your favorite TV programs?
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư
2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
10. Disadvantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: society, informal và opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
11. Behave có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: perfect, primary và enter có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
12. Reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: September, security và domestic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
13. Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: favorite, pessimist và operate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
14. Technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: academic, economic và conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
15. Handicapped có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: publicity, appropriate và advantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
16. Possibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: photography, improvement và experience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
17. Because có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: challenge, carry và active có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
why
Charlie Puth vào gg bấm từ là nó sẽ ra âm nhấn á bạn