Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,\) Gen tổng hợp nên ARN có trình tự là:
- Mạch 1:\(-T-A-X-X-T-G-X-T-A-G-X-A-G-T-G-\)
- Mạch 2: \(-A-T-G-G-A-X-G-A-T-X-G-T-X-A-X-\)
Số nu từng loại của gen là: \(A=T=7(nu)\) \(,G=X=8(nu)\)
\(b,\) $ARN$ có $15$ ta duy ra được có 5 bộ ba.
- Chuỗi axit amin hoàn chỉnh có: $5-2=3(axit$ $amin)$
\(c,\) \(A_{mt}=T_{mt}=7.\left(2^2-1\right)=21\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=8.\left(2^2-1\right)=24\left(nu\right)\)
a) Tổng số nu : \(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.0,51}{3,4.10^{-4}}=3000\left(nu\right)\) => 2A + 2G = 3000
Gen đứt 3600 lk H để tổng hợp 1 ARN => 2A + 3G = 3600
=> Hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3600\\2A+2G=3000\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Số gen sau khi sao mã : \(2^4=16\left(ptử\right)\)
=> Số lần phiên mã là 16 lần
=> Môi trường cung cấp cho phiên mã : \(\Sigma rN_{mtcc}=rN.16=\dfrac{N}{2}.16=24000\left(rbnu\right)\)
Tổng số nu của gen : \(N=20C=1200\left(nu\right)\)
Theo đề ra : Ở ARN: \(\dfrac{A}{1}=\dfrac{U}{2}=\dfrac{G}{3}=\dfrac{X}{4}=\dfrac{A+U+G+X}{10}=\dfrac{\dfrac{N}{2}}{10}=60\)
=> A = 60nu ; U = 120nu ; G = 180nu ; X = 240nu
a) Mt nội bào cc 1800rbn tự do => Số ARN được tổng hợp : \(1800:\dfrac{N}{2}=3\left(pt\right)\)
b) Số rb môi trường cung cấp cho từng loại :
Amt = 60.3 = 180 nu ; Umt = 120.3 = 360nu ; Gmt = 540nu ; Xmt = 720nu
Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
➢B. tARN.
C. rARN.
D. ARN ti thể
Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
A. mARN
B. tARN
➢C. rARN
D. ADN
Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:
A. Màng tế bào
➢B. Nhân tế bào
C. Chất tế bào
D. Các ribôxôm
Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:
A. ADN và ARN
➢B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
➢A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
➢A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
➢D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 59: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền
B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. truyền thông tin di truyền
➢D. mang và truyền thông tin di truyền
Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribônuclêic
B. axit đêôxiribônuclêic
C. axit Amin
➢D. nuclêôtit
Đáp án D
Cả 3 loại ARN trên đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin