K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2018

Cho các chất đó tác dụng với dd AgNO3

- Nếu là muối clorua hoặc HCl thì tạo kết tủa trắng AgCl.

- Nếu là muối bromua hoặc HBr thì tạo kết tủa vàng nhạt AgBr.

- Nếu là muối iotua hoặc HI thì tạo kết tủa vàng AgI.

14 tháng 4 2018

axit tương ứng thì sao

25 tháng 5 2017

Điều chế HF, HCl bằng cách cho  H 2 SO 4  đặc tác dụng với muối florua, clorua vì  H 2 SO 4  à chất oxi hoá không đủ mạnh để oxi hoá được HF và HCl. Nói cách khác, HF và HCl có tính khử yếu, chúng không khử được  H 2 SO 4  đặc

Ca F 2  +  H 2 SO 4  → Ca SO 4  + 2HF

NaCl +  H 2 SO 4  → NaH SO 4  + HCl

Nhưng không thể dùng phương pháp trên để điều chế HBr và HI vì  H 2 SO 4  đặc oxi hoá được những chất này thành  Br 2  và  I 2 . Nói cách khác, HBr và HI là những chất có tính khử mạnh hơn HCl và HF.

NaBr +  H 2 SO 4 → HBr + NaH SO 4

2HBr +  H 2 SO 4 →  Br 2 +  SO 2  + 2 H 2 O

NaI +  H 2 SO 4  → NaH SO 4  + HI

2HI +  H 2 SO 4  →  I 2  +  SO 2  + 2 H 2 O

22 tháng 12 2016

A:NaHSO4

B:Na2SO3
C:BaS

2NaHSO4+Na2SO32Na2SO4+SO2+H2O

Na2SO3+BaSBaSO3+Na2S

2NaHSO4+BaSBaSO4+H2S+Na2SO4

 

 

31 tháng 12 2017

Người ta có thể điều chế  Cl 2 Br 2 ,  I 2 bằng cách cho hỗn hợp dung dịch  H 2 SO 4  đặc và  MnO 2  tác dụng với muối clorua, bromua, iotua

Các sản phẩm trung gian là HCl, HBr, HI bị hỗn hợp ( MnO 2  +  H 2 SO 4 ) oxi hoá thành  Cl 2 Br 2 ,  I 2 . Các PTHH có thể viết như sau :

NaCl +  H 2 SO 4  → Na HSO 4  + HCl

MnO 2 + 4HCl → Mn Cl 2  +  Cl 2  + 2 H 2 O

Các phản ứng cũng xảy ra tương tự đối với muối NaBr và NaI.

Không thể áp dụng phương pháp trên để điều chế  F 2 vì hỗn hợp oxi hoá ( MnO 2  +  H 2 SO 4 ) không đủ mạnh để oxi hoá HF thành  F 2

Cách duy nhất điều chế  F 2  là điện phân KF tan trong HF lỏng khan Dùng dòng điện một chiểu 8-12 von ; 4000 - 6000 ampe ; Bình điện phân có catôt làm bằng thép đặc biệt hoặc bằng đồng và anôt làm bằng than chì (graphit).

Ở catot: 2 H + + 2 e → H 2

Ở anot:  2 F - → F 2 + 2 e

Giup minh voi a! Lam duoc bai nao thi tra loi giup minh a! Thong cam vi minh khong danh dau duoc 1) Cho khoi luong cua cac nguyen tu sau, tinh khoi luong nguyen tu moi nguyen to theo don vi u - Nguyen tu Na (38.10-24g) - Nguyen tu H ( 1,67.10-24g) 2) Cho biet khoi luong nguyen tu cua: Ca la 40u, N la 14u, Fe la 56u. Tinh khoi luong cac nguyen tu tren theo don vi kg 3) Nguyen tu sat gom 26p, 30n, 26e a. Tinh khoi luong tuyet doi cua nguyen tu sat theo don vi gam b. Tinh...
Đọc tiếp

Giup minh voi a! Lam duoc bai nao thi tra loi giup minh a! Thong cam vi minh khong danh dau duoc

1) Cho khoi luong cua cac nguyen tu sau, tinh khoi luong nguyen tu moi nguyen to theo don vi u

- Nguyen tu Na (38.10-24g) - Nguyen tu H ( 1,67.10-24g)

2) Cho biet khoi luong nguyen tu cua: Ca la 40u, N la 14u, Fe la 56u. Tinh khoi luong cac nguyen tu tren theo don vi kg

3) Nguyen tu sat gom 26p, 30n, 26e

a. Tinh khoi luong tuyet doi cua nguyen tu sat theo don vi gam

b. Tinh khoi luong electron co trong 1kg sat

4) Biet rang 1 nguyen tu Fe co 26p, 26e 30n va khoi luong mol nguyen tu cua Fe la 56g/mol

a. Hay cho biet 1 mol Fe co bao nhieu gam electron

b. Tinh so nguyen tu Fe co trong 280g sat

c. Tinh khoi luong electron co trong 280g sat

5) Trong 1,5kg dong co bao nhieu gam electron? Cho biet 1 mol nguyen tu dong co khoi luong bang 63,546 gam, mot nguyen tu dong co 29e

6) Tinh khoi luong cua cac nguyen tu sau theo don vi u va kg: Mangan (25p, 30n) va Kali ( 19p, 20n)

7) Gia su nguyen to co kich thuoc nhu Trai Dat ( co ban kinh khoang 6400km) Hay tinh gan dung ban kinh hat nhan cua nguyen tu do

8) Nguyen tu sat co ban kinh nguyen tu la 1,28 angstron va M= 56u. Tinh khoi luong rieng cua nguyen tu Fe theo g/cm3

9) Nguyen tu kem co ban kinh la 1,35.10-1nm, co khoi luong cua nguyen tu la 65u

a. Tinh khoi luong rieng cua nguyen tu kem theo g/cm3? Biet V hinh cau =\(\frac{4}{3}.\pi r^3\)

b. Thuc te hau nhu toan bo khoi luong nguyen tu tap trung o hat nhan voi ban kinh = 2.10-6nm. Tinh khoi luong rieng cua hat nhan nguyen tu kem

10) Khoi luong rieng cua dong la 8,9g/cm3 va nguyen tu khoi cua dong la 64u. Trong tinh the dong thi cac nguyen tu la nhung hinh cau chiem 74% the tich tinh the, phan con lai la cac khe rong. Tinh ban kinh gan dung cua nguyen tu dong

11) Khoi luong rieng cua canxi kim loai la 1,55 g/cm3. Gia thiet rang, trong tinh the canxi cac nguyen tu la nhung hinh cau chiem 74% the tich tinh the, phan con lai la khe rong. Tinh ban kinh nguyen tu canxi tinh theo li thuyet

0
17 tháng 9 2021

a) $n_{Mg} = \dfrac{4,8}{24} = 0,2(mol)$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$

Theo PTHH : 

$n_{HCl} = 2n_{Mg} = 0,4(mol) \Rightarrow m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)$

b)

$n_{MgCl_2} = n_{Mg} = 0,2(mol) \Rightarrow m_{MgCl_2} = 0,2.95 = 19(gam)$

\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 0,2.......0,4........0,2.........0,2\left(mol\right)\\ a.m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\\ b.m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)

1. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:​ A. oxi hóa.​​B. khử.​​​C. vừa oxi hóa, vừa khử.​D. không oxi hóa, khử Câu 2 Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là: A. ddAgNO3.​​B. dd Na2CO3.​​C. ddNaOH.​​​D. phenolphthalein. 3. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: ​A. Thủy phân AlCl3.​​​​B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. clo tác dụng với...
Đọc tiếp

1. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:​ A. oxi hóa.​​B. khử.​​​C. vừa oxi hóa, vừa khử.​D. không oxi hóa, khử Câu 2 Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là: A. ddAgNO3.​​B. dd Na2CO3.​​C. ddNaOH.​​​D. phenolphthalein. 3. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: ​A. Thủy phân AlCl3.​​​​B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. clo tác dụng với H2O.​ ​D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.​​ 4. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất: ​A oxi hóa.​​B. khử.​​C. vừa oxi hóa, vừa khử.​D. Không oxi hóa khử 5. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do: ​A. clo độc nên có tính sát trùng. ​ B. clo có tính oxi hóa mạnh.​ C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.​ D. một nguyên nhân khác.

1
19 tháng 2 2022

Anh đang cầm điện thoại ở nhà tắm nên anh không tiện gõ latex.

Bé thông cảm!

Câu 1: Cl2 + H2O -> (p.ứ 2 chiều) HCl + HClO 

Số oxh clo từ 0 lên +1 (HClO), giảm xuống -1 (HCl)

=> Vừa có tính khử  (tăng) 🙄, vừa có tính oxh (giảm)

=> chọn C 

Câu 2:

Dùng muối Na2CO3 là hợp lí nhất: Nó sẽ tạo khí không màu CO2 (nhận biết HCl), tạo dd hoặc kết tủa (nhận biết muối clorua). 

=> Chọn B 

 

Câu 3: Chọn D 

Câu 4: Cl trước phản ứng có số oxh 0

Cl sau phản ứng có số oxh -1

 => Giảm số oxh => Chất oxh 

=> Chọn A 

Câu 5: Chọn C

 

 

 

 

 

 

 

 

27 tháng 11 2018

B đúng: Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

5 tháng 2 2021

Giải thích các hiện tượng sau viết PTPƯ

a)Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài

PTHH: \(Cl_2+2KBr\rightarrow KCl+Br_2\)

Hiện tượng : Khí màu vàng lục (Cl2) tan dần và dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ của Bromua (Br2).

b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột

 

- Khí Cl2 oxi hóa KI thành I2, Cl2 và I2 tan trong nước, do đó xuất hiện dung dịch màu vàng nâu.

Cl2 + 2KI → 2KCl + I2

- Sau đó dung dịch vàng nâu chuyển sang màu xanh do dung dịch có chứa iot.

- Do thêm dần dần nước clo, nên màu xanh của hồ tinh bột và iot cũng bị mất màu, do một phần khí Cl2 tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính oxi hóa mạnh, axit này làm mất màu xanh của tinh bột và iot.

Cl2 + H2 HCl + HClO

c) dùng bình thủy tinh dung dịch HF được ko? Tại sao

Không được vì HF tác dụng với thủy tinh ( thành phần chính là SiO2)

\(4HF+SiO_2\rightarrow SiF_4+2H_2O\)

1. Cho 8,7 gam Manganđioxit tan trong axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) và khối lượng muối thu được là A. 2,24 lít và 12,6 gam B. 4,48 lít và 16,2 gam C. 2,24 lít và 8,1 gam D. 2,24 lít và 1,62 gam 2.Trộn 2 khí với tỷ lệ thể tích 1:1 ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ. Hai khí đó là 2 khí nào trong số các khí sau? A. N2 và H2 B. O2 và H2 C. Cl2 và H2 ...
Đọc tiếp

1. Cho 8,7 gam Manganđioxit tan trong axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) và khối lượng muối thu được là

A. 2,24 lít và 12,6 gam

B. 4,48 lít và 16,2 gam

C. 2,24 lít và 8,1 gam

D. 2,24 lít và 1,62 gam

2.Trộn 2 khí với tỷ lệ thể tích 1:1 ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ. Hai khí đó là 2 khí nào trong số các khí sau?

A. N2 và H2 B. O2 và H2 C. Cl2 và H2 D. Cl2 và H2S

3. Hòa tan 2,24 lít khí hiđroclorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch axit clohiđric có nồng độ là

A. 73% B. 7,3% C. 2,15% D. 7,874%

4. Khi cho 10,5 gam Natri iotua vào 50 ml dung dịch nước Brom 0,5M. Khối lượng Natri bromua thu được là

A. 3,45 gram

B. 4,67 gram

C. 5,15 gram

D. 8,75 gram

5. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam kim loại R trong khí clo dư thu được 32,5 gam muối clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn lượng kim loại R trên trong dung dịch HCl dư thì thể tích H2 thu được ở đktc là

A. 6,72 l B. 2,24 l C. 8,96 l D. 4,48 l

1
24 tháng 3 2020

1. Cho 8,7 gam Manganđioxit tan trong axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) và khối lượng muối thu được là

A. 2,24 lít và 12,6 gam

B. 4,48 lít và 16,2 gam

C. 2,24 lít và 8,1 gam

D. 2,24 lít và 1,62 gam

Giải

Sơ đồ: \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(\Rightarrow n_{MnO}=n_{Cl2}=n_{MnO2}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

\(\Rightarrow m_{MnCl2}=12,6\left(g\right)\)

2.Trộn 2 khí với tỷ lệ thể tích 1:1 ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ. Hai khí đó là 2 khí nào trong số các khí sau?

A. N2 và H2 B. O2 và H2 C. Cl2 và H2 D. Cl2 và H2S

P/s : Phản ứng nổ của hỗn hợp Cl2, H2 1:1

3. Hòa tan 2,24 lít khí hiđroclorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch axit clohiđric có nồng độ là

A. 73% B. 7,3% C. 2,15% D. 7,874%

Giải :

\(n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\)

\(C\%_{HCl}=\frac{0,1.36,5}{0,1.36,5+46,35}.100\%=7,3\%\)

4. Khi cho 10,5 gam Natri iotua vào 50 ml dung dịch nước Brom 0,5M. Khối lượng Natri bromua thu được là

A. 3,45 gram

B. 4,67 gram

C. 5,15 gram

D. 8,75 gram

Giải :

\(n_{NaI}=0,07\left(mol\right)\)

\(n_{Br2}=0,025\left(mol\right)\)

\(Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)

\(\Rightarrow\) Dư NaI. Tạo 0,05 mol NaBr

\(\Rightarrow m_{NaBr}=5,15\left(g\right)\)

5. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam kim loại R trong khí clo dư thu được 32,5 gam muối clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn lượng kim loại R trên trong dung dịch HCl dư thì thể tích H2 thu được ở đktc là

A. 6,72 l B. 2,24 l C. 8,96 l D. 4,48 l

Giải :

\(m_{Cl2}=32,5-11,2=21,3\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{Cl2}=0,3\left(mol\right)\)

\(2R+xCl_2\rightarrow2RCl_x\)

\(n_R=\frac{0,6}{x}\left(mol\right)\)

\(M_R=\frac{11,2x}{0,6}=\frac{56x}{3}\)

\(x=3\Rightarrow M_R=56\left(Fe\right)\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(\Rightarrow n_{H2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)