K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2017
1. Định nghĩa:

Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu.
Vị trí: Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.

2. Phân loại trạng từ

Trạng từ có thể được phân loại theo nghĩa hoặc theo vị trí của chúng trong câu. Tuỳ theo ý nghĩa chúng diễn tả, trạng từ có thể được phân loại thành:

2.1. Trạng từ chỉ cách thức (manner)

Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện ra sao? dùng để trả lời các câu hỏi với How?Ví dụ:

1)He runs fast.

2)She dances badly.

3)I can sing very well

Vị trí của trạng từ chỉ cách thức thường đứng sau động từ hoặc đứng sau tân ngữ (nếu như có tân ngữ).

Ví dụ:

1)She speaks well English. [không đúng]. She speaks English well. [đúng]

2)I can play well the guitar. [không đúng] I can play the guitar well. [đúng]

2.2. Trạng từ chỉ thời gian (Time)

Diễn tả thời gian hành động được thực hiện, dùng để trả lời với câu hỏi WHEN? (Khi nào?)
Các trạng từ chỉ thời gian thường được đặt ở cuối câu (vị trí thông thường) hoặc đầu câu (vị trí nhấn mạnh)
Ví dụ:

1)I want to do the exercise now!

2)She came yesterday.

3)Last Monday, we took the final exams.

2.3. Trạng từ chỉ tần suất (Frequency):

Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động, dùng để trả lời câu hỏi HOW OFTEN? và được đặt sau động từ "to be" hoặc trước động từ chính.
Ví dụ: John is always on time.He seldom works hard.

2.4. Trạng từ chỉ nơi chốn (Place)

Diễn tả hành động diễn tả nơi nào , ở đâu hoặc gần xa thế nào, dùng để trả lời cho câu hỏi WHERE?
Một số trạng từ nơi chốn thông dụng là here, there ,out, away, everywhere, somewhere... above (bên trên), below (bên dưới), along (dọc theo), around (xung quanh), away (đi xa, khỏi, mất), back (đi lại), somewhere (đâu đó), through (xuyên qua).
Ví dụ: I am standing here. She went out.

2.5. Trạng từ chỉ mức độ (Grade)

Diễn tả mức độ, cho biết hành động diễn ra đến mức độ nào, thường các trạng từ này được đứng trước các tính từ hay một trạng từ khác hơn là dùng với động từ:
Ví dụ:

1)This food is very bad.

2)She speaks English too quickly for me to follow.

3)She can dance very beautifully.

Một số trạng từ mức độ thường gặp: too (quá), absolutely (tuyệt đối), completely (hoàn toàn), entirely (hết thảy), greatly (rất nhiều), exactly (chính xác), extremely (vô cùng), perfectly (hoàn toàn), slightly (hơi), quite (khá), rather (hơn).

2.6. Trạng từ chỉ số lượng (Quantity)

Diễn tả số lượng (ít hoặc nhiều, một, hai... lần...)
Ví dụ:

1)My children study rather little.

2)The champion has won the prize twice.

2.7. Trạng từ nghi vấn (Questions)

Là những trạng từ đứng đầu câu dùng để hỏi, gồm: When, where, why, how: Các trạng từ khẳng định, phủ định, phỏng đoán: certainly (chắc chắn), perhaps (có lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắc chắn), of course (dĩ nhiên), willingly (sẵn lòng), very well (được rồi).
Ví dụ:

1)When are you going to take it?

2)Why didn't you go to school yesterday?

2.8. Trạng từ liên hệ (Relation)

Là những trạng từ dùng để nối hai mệnh đề với nhau. Chúng có thể diễn tả địa điểm (where), thời gian (when) hoặc lí do (why):
Ví dụ:

1)I remember the day when I met her on the beach.

2)This is the room where I was born.

3. Trạng từ có chung cách viết với tính từ

Nhiều tính từ và trạng từ trong tiếng Anh có cách viết tương tự vì vậy phải dựa vào cấu trúc và vị trí của chúng để xác định xem đâu là tính từ và đâu là trạng từ.
Ví dụ:

1)A hard worker works very hard.

2)A late student arrived late.

30 tháng 11 2017
Chào bạn! Mình xin gửi bạn link dưới đây với đầy đủ những cách dùng cụ thể của trạng từ bạn nhé. Mình cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi cho cộng đồng hoc24.vn! Thân ái!

https://kenhtuyensinh.vn/trang-tu

24 tháng 12 2017

trạng tử (adv) bổ sung nghĩa cho động từ và đứng sau động từ hoặc đứng trước động từ

31 tháng 8 2017

Vị trí của trạng từ:

1. Trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually, seldom....)

VD: They often get up at 6am.

2. Giữa trợ động từ và động từ thường

VD: I have recently finished my homework.

3. Sau động từ "to be/seem/look"...và trước tính từ: "tobe/feel/look"... + adv + adj

Ex: She is very nice.

4. Sau “too”: V(thường) + too + adv

VD: The teacher speaks too quickly.

5. Trước “enough” : V + adv + enough

VD: The teacher speaks slowly enough for us to understand.

6. Trong cấu trúc so....that: V + so + adv + that

VD: Jack drove so fast that he caused an accident.

7. Đứng cuối câu

VD: The doctor told me to breathe in slowly.

8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)

VD: Last summer, I came back my home country

My parents had gone to bed when I got home.

Trạng từ bổ nghĩa cho từ loại nào thì phải đứng gần từ loại ấy. Quy tắc này thường được gọi là Quy tắc "cận kề".

VD: She often says she visits her grandmother. (Often bổ nghĩa cho "says"). She says he often visits her grandmother. (Often bổ nghĩa cho "visits")

Trạng từ chỉ thời gian trong tình huống bình thường nên đặt nó ở cuối câu (như vậy rất khác với tiếng Việt).
VD: We visited our grandmother yesterday. I took the exams last week.

Trạng từ không được đặt/dùng giữa Động từ và Tân ngữ.
VD: He speaks English slowly. He speaks English very fluently.

Một khi có nhiều trạng từ trong một câu, vị trí của trạng từ nằm ở cuối câu sẽ có thứ tự ưu tiên như sau: [ Nơi chốn - Cách thức - Tần suất - Thời gian]

Những trạng từ chỉ phẩm chất cho cả một câu như Luckily, Fortunately, Eventually, Certainly hoặc Surely ... thường được đặt ở đầu mỗi câu.

VD: Certainly, they will be here this afternoon. Luckily, she didn't live where the war broke out in 1914-1918.

Chức năng của trạng từ:

1. Dùng để bổ nghĩa cho động từ thường. Khi đó, trạng từ sẽ đứng sau động từ. Tuy nhiên, nếu sau động từ đó còn có tân ngữ thì trạng từ có thể đứng trước động từ.

2. Dùng để bổ nghĩa cho tính từ. trong trường hợp này thì trạng từ sẽ đứng trước tính từ.

3. Dùng để bổ nghĩa cho cả câu. Trong trường hợp này thì trạng từ sẽ đứng đầu, giữa hoặc cuối câu và thường được ngăn cách bởi dấu phẩy.

*Note*: Cái này có trên mạng đó, mk chỉ cóp về cho bạn đọc thoi nha!!!!!!

2 tháng 7 2018

Thực trạng là Reality nha bạn

2 tháng 7 2018

là reality nha!!!

mk chắc vậy!!!

hk tốt!!!

help tui v I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau: Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1. beautiful  2. hot  3. little  4. bad  5. good  6. attractive  II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is ....................................... singer I’ve ever met.A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly2. Mary is...
Đọc tiếp

help tui v 

I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 

 

2. hot

 

 

3. little

 

 

4. bad

 

 

5. good

 

 

6. attractive

 

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.

2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.

3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.

4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.

5. We’re considering (buy) ____________ a new car.

IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.

1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.

2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.

3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?

4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..

1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)

2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)

3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)

4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)

5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)

6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)

7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)

8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)

9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)

VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..

6. I don’t want to go to work this morning.

=> I don’t feel like _____________________________________________________

7. Dave said that “Let’s go to the movies”.

=> Dave suggested ____________________________________________________

8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.

=> It’s better to avoid __________________________________________________

9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.

=> Her explanation was too______________________________________________

10. She felt very sleepy, so she went to bed early.

=> She went _________________________________________________________

12. The flight to London lasted seven hours.

=> It took ____________________________________________________________

13. It is not easy to train horses.

 => Horses are_____________________________________

14. The red car was more beautiful than the blue car.

=> The________________________________

15. You can buy

I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 

 

2. hot

 

 

3. little

 

 

4. bad

 

 

5. good

 

 

6. attractive

 

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.

2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.

3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.

4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.

5. We’re considering (buy) ____________ a new car.

IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.

1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.

2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.

3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?

4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..

1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)

2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)

3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)

4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)

5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)

6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)

7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)

8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)

9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)

VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..

6. I don’t want to go to work this morning.

=> I don’t feel like _____________________________________________________

7. Dave said that “Let’s go to the movies”.

=> Dave suggested ____________________________________________________

8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.

=> It’s better to avoid __________________________________________________

9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.

=> Her explanation was too______________________________________________

10. She felt very sleepy, so she went to bed early.

=> She went _________________________________________________________

12. The flight to London lasted seven hours.

=> It took ____________________________________________________________

13. It is not easy to train horses.

 => Horses are_____________________________________

14. The red car was more beautiful than the blue car.

=> The________________________________

15. You can buy many kinds of tax free goods before getting on the plane.

=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________

many kinds of tax free goods before getting on the plane.

=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________

2
22 tháng 8 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautifully

beautifully

the most beautifully

2. hot

hotter

the hottest

3. crazy

crazier

the craziest

4. slowly

more slowly

the most slowly

5. few

fewer

the fewest

6. little

less

the least

7. bad

worse

the worst

8. good

better

the best

9. attractive

more attractive

the most attractive

10. big

bigger

the biggest

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

1.to think

2.playing

3.not to go

4.swimming

5.buying

more optimistically

worse

better

busier

11 tháng 3 2017

Luyện tập tổng hợp

11 tháng 4 2017

I.

good -> well

bad -> badly

slow -> slowly

quick -> quickly

skillful -> skillfully

clear -> clearly

safe -> safely

sudden -> suddenly

careless -> carelessly

recent -> recently

free -> freely

strict -> strictly

II.

1. in

2. for

3. to / on

4. to

5. of

28 tháng 8 2017

Chức năng của trạng từ:

- Trạng từ thường là một thành phần bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc cả câu

Vị trí của trạng từ:

1. Đứng sau động từ thường.

2. Đứng trước tính từ.

3. Đứng trước trạng từ khác.

4. Đứng đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu.

Lưu ý:Vị trí:Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.

Trả lời câu hỏi:

-Đúng.

Chúc bạn học tốtvui

28 tháng 8 2017

bạn ơi cho mình hỏi trạng từ đứng sau tobe ha

29 tháng 3 2019

SGK ngữ văn đấy

29 tháng 3 2019

động từ là từ chỉ hoạt động,danh từ là từ chỉ sự vật , tính từ là từ chỉ tính cách chủ ngữ là từ có ngĩa hơi giống danh từ còn 2 từ còn lại chịu , cô tiếng anh mk bảo là tiếng anh giống ngữ văn

28 tháng 12 2017

Bạn Học toán hay học văn hoặc Tiếng anh đấy

28 tháng 12 2017

danh từ là một danh từ chỉ con người dv cc ví dụ ông ấy là cảnh sát

động từ là là từ chỉ hoạt động của con người đông vật cây cối

tính tư là chỉ cả súc

giới tư là ????????????????????????????????????

27 tháng 8 2021

tính từ bạn ạ

27 tháng 8 2021

là tính từ