Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
nhân tạo
mik ko tìm đc nữa
mik search google rùi sorry :((((
a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
Từ trái nghĩa với từ chết: sống
Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục
Từ trái nghĩa với từ chết : bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....
# Chúc bạn học tốt!
*Thấp hèn:
+Đồng nghĩa: hèn kém, đáng khinh, tầm thường,...
+Trái nghĩa:Cao thượng, cao cả, ...
*Cẩu thả:
+Đồng nghĩa:bất cẩn, không cẩn thận,..
+Trái nghĩa: Cẩn thận, tỉ mỉ, khéo léo,...
*Siêng năng:
+Đồng nghĩa: Cần cù, chăm chỉ, kiên trì, chịu khó,..
+Trái nghĩa: lười nhác, lười biếng, đại lãn,...
Chúc bạn học tốt nhé ...!##
1. Cặp từ trái nghĩa: cười - khóc. Tác dụng: làm nổi bật cảm xúc của nhân vật khi được nghe tiếng đàn của cụ Vi-ta-li.
2. Đoạn văn sử dụng phép liên kết
- Liên kết nội dung: (về chủ đề): cùng nói về việc học đàn và nhận dạy đàn giữa cụ Vi-ta-li và đứa trẻ.
- Liên kết về hình thức:
+ Phép lặp: Có lúc - Có lúc.
- Phép thế: Có muốn học nhạc - Đấy là.
=> Khiến đoạn văn trở nên liên kết chặt chẽ và không bị lặp.
c. Thầy Vi-ta-li gọi nhân vật tôi là đứa trẻ có tâm hồn vì:
Cậu bé có cảm nhận tinh tế và sâu sắc: khi nghe tiếng nhạc hay, cậu biết rung động và nhớ tới mẹ.
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
-Từ đồng nghĩa :mênh mông, to lớn ,...
-Từ trái nghĩa:bé nhỏ ,...
cố gắng suy nghĩ tiếp nha
đen tối
ranh ma