K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3:

V=20^3=8000cm3

2:

3km=3000m

4,6 tấn=4600kg

0,54m2=5,4*10^-7(km2)

9,148cm3=9,148*10^(-6)m3

Bài 1. (1đ) Viết số thập phân có:a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm:.........................................b) Tám đơn vị, năm phần trăm và hai phần nghìn:........................................Bài 2. (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng2.1 (0,5đ) Chữ số 8 trong số 162,87 chỉ:A. 8 B. 8100 C. 80 D. 8102.2 (0,5đ) Một bể chứa nước có thể tích trong lòng bể là 1,2 m3. Lượng nước đang có...
Đọc tiếp

Bài 1. (1đ) Viết số thập phân có:

a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm:.........................................

b) Tám đơn vị, năm phần trăm và hai phần nghìn:........................................

Bài 2. (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

2.1 (0,5đ) Chữ số 8 trong số 162,87 chỉ:

A. 8 B. 8100 C. 80 D. 810

2.2 (0,5đ) Một bể chứa nước có thể tích trong lòng bể là 1,2 m3. Lượng nước đang có trong bể chiếm 65% thể tích lòng bể. Hỏi trong bể đang chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1lít)

A. 78 lít B. 780 lít C. 7800 lít D. 78 000 lít

2.3 (0,5đ) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 486cm2. Vậy cạnh hình lập phương đó là:

A. 121,5cm B. 81cm C. 9cm D. Không tính được

2.4 (0,5đ) Giá trị của a và b để số a47b chia hết cho cả 2, 3 và 5 là:

A. a = 4; b = 3 B. a = 6; b = 7 C. a = 8; b = 0 D. a = 4; b = 0

0
Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồA. 34% B. 36% C. 35% D. 33%Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộCâu 14: Một thửa ruộng...
Đọc tiếp

Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)

Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồ

A. 34% B. 36% C. 35% D. 33%

Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:

A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộ

Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 26m, đáy lớn dài 48m và chiều cao 30m. Trung bình mỗi dam2 thu hoạch 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A. 758kg thóc B. 666kg thóc C. 840kg thóc D. 654kg thóc

Câu 15: Tính chu vi hình tròn, biết diện tích hình tròn đó bằng 78,5m2

A. 3,14dm B. 31,4dm C. 314dm D. 3140dm

Câu 16: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.

A. 2,96285ha B. 2,88655ha C. 2,97675ha D.2,78625ha

Câu 17: Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 625% = ....

A. 62,5 B. 0,625 C. 0,0625 D. 6,25

Câu 18: Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Tính thể tích cái hộp đó.

A. 10 cm3 B. 100 cm3 C. 1000 cm3 D. 10000 cm3

Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.

A. 875 m2 B. 655 m2 C. 725 m2 D. 855 m2

Xét hình hộp chữ nhật có ba kích thước như hình bên: (làm câu 20 + 21 + 22)

 

Câu 20: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

A. 2,04 m2 B. 240dm2 C. 240m2 D. 24m2

Câu 21: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

A. 43,2dm2 B. 240dm2 C. 336dm2 D. 4,32m2

Câu 22: Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

A. 0,576 m3 B. 57,6 dm3 C. 5760 dm3 D. 5,76 m3

Câu 23: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Diện tích toàn phần của HLP đó là:

A. 216 cm2 B. 144 m2 C. 246 m2 D. 256 m2

Câu 24: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Chu vi mặt đáy của HLP đó là:

A. 16cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm

Câu 25: Chúng ta gọi số 49 là một số vuông (hình vuông) vì 7 x 7 = 49. Số 25 cũng là một số vuông bởi vì 5 x 5 = 25. Số nào trong các số sau là số vuông?

A. 54 B. 20 C. 81 D. 96

Câu 26 Tìm x: x+3,5=4,72+2,28

A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5

Câu 27: Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?

A. 7,5km B. 8,5km C. 9,5km D. 10,5km

Câu 28: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?

A. 1 giờ B. 1,5 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ

Câu 29: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.

A. 7000m2 B. 7230m2 C. 7500m2 D. 7750m2

Câu 30: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 360cm2 B. 180cm2 C. 184dm2 D. 360dm2

Câu 31: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?

A. 18 000 lít B. 20 000 lít C. 22 000 lít D. 24 000 lít

Câu 32: Thực hiện phép tính: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7

A. 59 B. 79 C. 69 D. 89

 

Câu 33: Em muốn xếp 12 hình tam giác bằng các que diêm theo cách nêu trong hình trên. Em cần dùng ít nhất bao nhiêu que diêm?

A. 24 B. 25 C. 26 D. 36

Câu 34: Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?

A. 1 000 000 đồng B. 1 500 000 đồng C. 2 000 000 đồng D. 2 500 000 đồng

Câu 35: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 400 cm3 B. 600 cm3 C. 360 cm3 D. 480 cm3

Câu 36: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ hật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 320 cm2 B. 260 cm2 C. 240 cm2 D. 340 cm2

Câu 37: Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

A. 10 giờ B. 12 giờ C. 13 giờ D. 14 giờ

Câu 38: Hình nào chứa nhiều hình lập phương (nhỏ) nhất?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D

Câu 39: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?

A. 1 giờ 28 phút B. 1 giờ 38 phút C. 1 giờ 48 phút D. 1 giờ 58 phút

Câu 40: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.

A. 100km B. 101km C. 102km D. 103km

3
3 tháng 7 2021

12 ........     13 .............     14 D

bn ơi cho đề dài như vậy thì trả lười dài lắm 

bn rút gọn đề đi

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a....
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
GIÚP MÌNH VỚI !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! Bài 1:a. Quãng đường AB dài 260km.Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 44 km/giờ.Hỏi sau mấy giờ thì 2 xe gặp nhau?b. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 34,8m và gấp 2 lần đáy bé. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. Số 0,85...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! 

Bài 1:

a. Quãng đường AB dài 260km.Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 44 km/giờ.Hỏi sau mấy giờ thì 2 xe gặp nhau?

b. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 34,8m và gấp 2 lần đáy bé. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số 0,85 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:............................

b. 64% viết dưới dạng số thập phân là:...................................

c. 6145kg =.............tấn.............kg = ..................,..................tấn

Bài 3: Tìm 3 giá trị của x sao cho: 2,5<x<2,6

Bài 4: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau , sau 2h chúng gặp nhau. Quãng đưỡng AB dài 190km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng \(\frac{2}{3}\)vận tốc của ô tô đi từ B.

Bài 5: Cho hình tam giác có diện tích 18cm\(^2\) và chiều cao 5cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Biết 85% của 1 số là 340, vậy \(\frac{1}{5}\) của số đó là:

A.17

B. 85

C.80

D. 400

 

0
lúc 8 giờ sáng một xe ô tô khởi hành từ A để đi về B, A cách B 657,5km với vận tốc 65km/giờ đến 9 giờ 30 phút một xe ô tô khác xuất phát từ B đi về A với vận tốc 75km/giờ hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờmột ô tô khởi hành tại A lúc 6 giờ sáng để đi về B với vận tốc 60km/giờ đến 7 giờ sáng một ô tô khác khởi hành tại B và đi về A với vận tốc 70km/giờ hai xe gặp nhau lúc 11...
Đọc tiếp

lúc 8 giờ sáng một xe ô tô khởi hành từ A để đi về B, A cách B 657,5km với vận tốc 65km/giờ đến 9 giờ 30 phút một xe ô tô khác xuất phát từ B đi về A với vận tốc 75km/giờ hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ

một ô tô khởi hành tại A lúc 6 giờ sáng để đi về B với vận tốc 60km/giờ đến 7 giờ sáng một ô tô khác khởi hành tại B và đi về A với vận tốc 70km/giờ hai xe gặp nhau lúc 11 giờ tính khoảng cách từ A đến B

người ta xếp những hình lập phương bé có thể tích 1cmthành một hình hộp chữ nhật dài 8cm rộng 3cm cao 5cm nếu đem tất cả các hình lập phương bé ấy xếp nối liền nhau thành một hàng thì hàng đó dài bao nhiêu

khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân hạnh đã quên mất dấu phẩy ở phần thập phân và đặt tính cộng như hai số tự nhiên với nhau nên được tổng là 981 hãy tìm hai số tự nhiên và thập phân đó biết tổng đúng phải là 132,3

một chiếc thuyền xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 3 giờ và ngược từ B về A hết 4 giờ 30 phút hỏi một cụm bèo trôi từ bến A đến bến B thì hết bao nhiêu thời gian

bán kính của một hình tròn bằng độ dài cạnh của một hình vuông tính tỉ số phần trăm giữa chu vi hình tròn và chu vi hình vuông đón

các anh chị giải cách làm giúp em với nha

0
24 tháng 3 2018

Bài 1:

Thời gian từ 8h đến 6 giờ là: 8-6=2 (giờ)

Sau 2h xe máy đi được đoạn đường là: 35*2=70km

Hiệu vận tốc 2 xe là: 60-35=25km/h

Thời gian từ lúc ô tô xuất phát đến lúc đuổi kịp xe máy là: 70:25=2,8 (giờ)=2 giờ48phút

Thời điểm lúc gặp nhau: 8 giờ+2 giờ48phút = 10giờ48phút

24 tháng 3 2018

Cảm ơn bn nha

Rồi còn 2 bài nữa bn giải giúp mik đi

Phải có lời giải đó

Bài 1. (1đ) Viết số thập phân có:a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm:.........................................b) Tám đơn vị, năm phần trăm và hai phần nghìn:........................................Bài 2. (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng2.1 (0,5đ) Chữ số 8 trong số 162,87 chỉ:A. 8 B. 8100 C. 80 D. 8102.2 (0,5đ) Một bể chứa nước có thể tích trong lòng bể là 1,2 m3. Lượng nước đang...
Đọc tiếp

Bài 1. (1đ) Viết số thập phân có:

a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm:.........................................

b) Tám đơn vị, năm phần trăm và hai phần nghìn:........................................

Bài 2. (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

2.1 (0,5đ) Chữ số 8 trong số 162,87 chỉ:

A. 8 

B. 8100 

C. 80 

D. 810

2.2 (0,5đ) Một bể chứa nước có thể tích trong lòng bể là 1,2 m3. Lượng nước đang có trong bể chiếm 65% thể tích lòng bể. Hỏi trong bể đang chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1lít)

A. 78 lít 

B. 780 lít 

C. 7800 lít 

D. 78 000 lít

2.3 (0,5đ) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 486cm2. Vậy cạnh hình lập phương đó là:

A. 121,5cm 

B. 81cm 

C 9cm 

D. Không tính được

2.4 (0,5đ) Giá trị của a và b để số a47b chia hết cho cả 2, 3 và 5 là:

A. a = 4; b = 3 

B. a = 6; b = 7 

C. a = 8; b = 0 

D. a = 4; b = 0

giúp mình với ạ :33

2
13 tháng 7 2021

tui lớp 5 nè nhưng sao hỏi đề thường này dễ mà

13 tháng 7 2021

Tốt nhất tự làm làm đi, thi cho tốt, mà cũng lạ cái đề dễ thế mà còn ko bt làm thì học cái gì.

10 tháng 3 2019

a) 75%

b) 64 lần ( lấy 4 x 4 x 4 )

c) Vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy (mik ko hiểu phần này lắm)

d) 10 m

HOK TOT

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 kmCâu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lầnCâu 4. Hỗn số...
Đọc tiếp

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :

A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005

Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:

A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km

Câu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?

A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần

Câu 4. Hỗn số 3viết thành số thập phân là:

a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800

Câu 6. Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

Câu 7 . Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3

Câu 8. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

1
12 tháng 7 2021

D và B là 2 đáp án đúng.