K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2021

4 B

5 D

6 B

7 B

8 A

9 B

10 C

11 D

12 D

13 B

14 A

15 C

16 D

2 tháng 6 2021

1 C

2 A

3 B

4 D

5 A

6 B

7 C

8 B

9 A

10 C

11 B

12 A

13 B

14 C

15 C

16 B

17 D

18 C

19 C

20 D

21 C

22 B

23 B

23 C

25 C

26 D

27 A

2 tháng 6 2021

1 C

2 A

3 B

4 D

5 A

6 B

7 C

8 B

9 A

10 C

11 B

12 A

13 B

14 C

15 C

16 B

17 D

18 C

19 C

20 D

21 C

22 B

23 B

23 C

25 C

26 D

27 A

15 tháng 3 2022

If people had-would be solved

15 tháng 3 2022

If people had   -     would be solved

10 tháng 7 2023

Nam has learnt English for two years

CT: S + started/began + to V/Ving + O

 -> S + has/have + P2 + O

28 tháng 5 2021

6A

7B (the + số thứ tự)

8C (at the moment: ngay lúc này)

9C (enjoy Ving: thích làm gì)

10A 

11B 

12D (since là dấu hiệu thì HTHT)

13A (be excited about sth/Ving: thích thú)

14B (despite st/Ving

15B

16A (điều ước ở hiện tại)

17C (có lẽ)

18B (bị động)

19D (tìm ra)

20A

21B (agree to V: đồng ý làm gì)

22D (cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ completed)

23C (take a shower: tắm bằng vòi sen)

24A (sau dấu phẩy dùng which để chỉ đồ vật)

25C

26B (núi lửa)

28 tháng 5 2021

7B

8C

9C

10A

11,A

12,D

13,B

14,A

15,B

16,A

17C

18B

19D

20C

21B

22D

23C

24A

25C

26B

28 tháng 5 2021

1 A (câu hỏi đuôi tự xem nhé)

2 A (the + tính từ so sánh nhất)

3 A (capable of : có khả năng làm gì)

4 D (enjoy V-ing : thích làm gì)

5 A (có since => dấu hiệu thì hiên tại hoàn thành)

6 A (yesterday : quá khứ đơn)

7 C (câu đk loại I)

8 B (film là vật đi với tính từ V-ing)

9 A (hai vế trái ngược nhau)

10 C (dịch nghĩa)

11 B (câu điều ước ở hiện tại : to be là were với mọi ngôi)

12 A 

13 C

14 D

15 C

16 B

17 B

18 A

19 A

20 D

26 D

28 tháng 5 2021

12 câu mệnh lệnh bắt buộc ở 

13 bị động thì cần có tobe : loại A và B động từ sau tobe là V2 => chọn C

14 look up : tra cứu

15 want + to V : muốn làm gì

16 Dịch nghĩa 

17 trước danh từ dùng tính từ => chọn V

18 pay attention : chú ý

19 số tầng đi với số thứ tự

20 Đến thư viện thì ta mượn sách => D

26 đại từ quan hệ thay thế cho người làm chủ ngữ

24 tháng 5 2021

6A 7C 8B 9B 10D 11A 12A

24 tháng 5 2021

6 D

7 C

8 B

9 B

10 D

11 A

12 A

24 tháng 5 2021

11A (always là dấu hiệu thì hiện tại đơn)

12A (câu ĐK loại 2)

13B (cần tính từ chỉ tính chất của sự vật, hiện tượng _ing)

14B (dựa vào nghĩa của câu: tôi đã nghĩ rằng những con số này đều chính xác. Tuy vậy, bây giờ tôi phát hiện ra 1 số lỗi sai)

15A (quan hệ nguyên nhân - kết quả)

16A (điều ước trong hiện tại chia QK đơn)

17A (by the time S+VTLĐ, S+VTLHT)

18C (hope that S+will+V)

19C (look for: tìm kiếm)

20B (intend to V: dự định làm gì)

21A (cô ấy là người phụ nữ đẹp nhất tôi từng thấy)

22C (cần tính từ)

23B (take care of sb/st: để ý, chăm sóc ai/cái gì)

24A (at recess: giờ giải lao)

24 tháng 5 2021

11 A

12 A

13 B

14 B

15 A

16 A

17 A

18 C

19 C

20 B

21 A

22 C

23 B

24 A

28 tháng 5 2021

6 A (câu hỏi đuôi)

7 A (moon là vật duy nhất => dùng the)

8 B (interested in)

9 C (fond of V-ing)

10 A (often dấu hiệu HTĐ => động từ cần chia)

11 B (tình huống xen vào là quá khứ, nên hành động phải ở hiện tại tiếp diễn)

12 A (câu đk loại I)

13 B (book là danh từ chỉ vật đi với tình từ đuôi ing)

14 C (2 vế trái ngược nhau)

15 B (dịch nghĩa)

16 B (điều ước quá khứ , dùng hadn't + V2)

17 C (diễn tả sự suy đoán không chắc chắn)

18 A (bị động có dạng tobe + V2 )

19 D (dịch)

20 C (advise sb to V)

21 A (so sánh với tính từ ngắn(

22 C make st adj

23 D (spent time V-ing)

24 A (dịch)

25 A (protect st from)

26 A (đại từ quan hệ thay thế cho vật)