Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hòa tan hỗn hợp 1,69g Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được Vml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
A.20
B.40
C.30
D.10
Giải thích:
\(H2SO4.3SO3+H2O=4H2SO4\)
\(n\left(o\le um\right)=0.005mol\)
\(\Rightarrow nH2SO4=0.005.4=0.02mol\)
\(H2SO4+2KOH=K2SO4+H2O\)
\(\Rightarrow nKOH=0.04\)
\(\Rightarrow\) Giá trị của V là: 40
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Na + H2O ---> NaOH + 1/2H2;
x x x/2
NaOH + HCl ---> NaCl + H2O;
0,1 0,1
Dung dịch X gồm NaCl và NaOH dư;
Số mol NaOH dư = x - 0,1 mol; lượng NaOH dư được trung hòa bằng 0,02 mol HCl nên: x - 0,1 = 0,02 hay x = 0,12 mol.
Vậy: m = 23.0,12 = 2,76 g; V = 0,06.22,4 = 1,344 lít.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
phenylmercury(II) nitrat là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5HgNO
nha sai thì mình xin lỗi nha
Trả lời :
Phenylmecuri nitrat :
- CTPT : \(C_6H_5HgNO_3\)
- CTCT :
Hg O N O O
~HT~
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Trả lời :
Đường D-Glucozơ :
- CTPT : \(C_6H_{12}O_6\)
- CTCT :
HO — C — C — C — C — C — C H H OH OH H H H OH H OH O H
~HT~
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Trả lời :
Công thức cấu tạo của :
a) Benzen
b) Phenol
OH
c) Toluen
C — H H H
~HT~
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
TRẢ LỜI :
- Công thức cấu tạo của :
a) Axit photphoric \(H_3PO_4\) :
P — O — H O — H O — H ← O
b) Axit boric \(H_3BO_3\) :
B O O O H H H
~HT~
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Furan
- Công thức phân tử: \(C_4H_4O\)
- Công thức cấu tạo:
C C H H C C H H O
viết gọn là:
O
~HT~
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
THIẾC(II) CLORUA
1) Tính chất vật lí
- Chất rắn, màu trắng
- Nhiệt nóng chảy : \(247^{\text{o}}C\)
- Nhiệt độ sôi : \(623^{\text{o}}C\)
2) Tính chất hoá học
- Tác dụng clo : \(SnCl_2\left(r\right)+Cl_2\left(k\right)\rightarrow SnCl_4\left(l\right)\)
Thiếc(IV) clorua
- Điện phân : \(SnCl_2\left(r\right)\underrightarrow{\text{đp }}Sn\left(r\right)+Cl_2\left(k\right)\)
- Tác dụng với HCl : \(SnCl_2\left(r\right)+HCl\left(dd\right)\rightarrow HSnCl_3\left(l\right)\)
Triclostanan
- Điều chế : \(Sn\left(r\right)+Cl_2\left(k\right)\underrightarrow{t^{\text{o}}}SnCl_2\left(r\right)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Giống nhau :
+ Đều là các chất khí không màu, không mùi ở nhiệt độ phòng.
+ Đều có chứa liên kết đôi, phân tử gồm 2 nguyên tử.
- Khác nhau :
Tên chất | Oxi \(\left(O_2\right)\) | Lưu huỳnh monoxit \(\left(SO\right)\) |
Kiểu chất | Đơn chất | Hợp chất |
Tính bền | Bền | Không bền, dễ bị oxi hoá thành lưu huỳnh đioxit (SO2) |
Tính tan trong nước | Tan ít trong nước | Phản ứng với nước tạo thành dd axit sunfoxylic (H2SO2) |
Công thức cấu tạo | \(O=O\) | \(S=O\) |
Công thức electron | O : : O : : : : | : : : : S : : O |
Kiểu liên kết | Cộng hoá trị không cực | Cộng hoá trị có cực |
Ta lập được hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=76\\2Z-N=20\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=24\\N=28\end{matrix}\right.\)
Điện tích hạt nhân là 24+
- Theo bài ra ta có hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=76\\p+e-n=20\end{matrix}\right.\)
Mà p = e
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p+n=76\\2p-n=20\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=24=Z\\n=28\end{matrix}\right.\)
Vậy ...