Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
V. Fill the suitable word.(Dien tu thich hop vao cho trong ).
Hi, my name is Nga.This is my (1)......house.......... .It is large.The house (2).....is........yellow.There is a beautifuI (3) .......yard.....in front of the house .And there is a small (4).......tree.......in the garden .You can see T.V in the .....livingroom.......It is quite big .
1.How many books does she have?
2.There is a big pond and a garden.
3.She has three toys.
4.It is sunny and hot in Hanoi today.
5.I do not have any toys and pets.
6.How may wardrobes are there?
7.Do you have a big cat?
1. How many red books does she have ?
2. There is a big garden and a pond .
3. She has three toys.
4. Ha Noi in sunny and it is hot today
1. Who is this?
This is my sister.
2. This is my house.
There is a dining room.
3. Where is the poster?
It's on the wall.
4. How many fans are there?
There are six.
5. Do you have a car?
No. I don't.
Tên của tôi là Mai. Những người bạn của tôi và tôi có một vài vật nuôi. Peter có một con mèo. Anh ấy luôn giữ nó ở trong nhà. Nam có 3 con cá vàng. Anh ấy giữ chúng trong bể cá. Mary có 2 con thỏ. Cô ấy giữ chúng trong vườn. Linda có 1 con vẹt. Cô ấy giữ nó ở trong một cái lồng. Và tôi có 1 con vẹt. Tôi cũng giữ nó ở trong một cái lồng.
Tôi tên là Mai. Bạn bè của tôi và tôi có một số vật nuôi. Peter có một con mèo. Anh ấy cũng giữ nó trong nhà. Nam có ba con cá glodfish. Anh ta giữ chúng trong bể cá. Mary có hai con thỏ. Cô ấy giữ chúng trong vườn. Linda có một con vẹt. Cô ấy giữ nó trong một cái lồng. Và tôi có một con vẹt. Tôi cũng giữ nó trong lồng.
1.She is eight years old
2.Yes, she does
3.She has a dog, two goldfish and two parrots
4.It's at the door
5.They are in fish tank
1. Đừng để bọn trẻ lấy dao trên bàn đó!
2. Núi Everest là một trong những ngọn núi cao nhất thế giới
3. ô của tôi sau khi ra ngoài trời mưa bị ướt
4. Giáo viên tiếng Anh của tôi tốt bụng và yêu học sinh.
5. nhà máy luôn gặp vấn đề về máy móc
6. Chà! Hãy nhìn ngôi nhà đó! Thật là tuyệt!
1. Đừng để bọn trẻ lấy dao trên bàn đó!
2. Núi Everest là một trong những ngọn núi cao nhất thế giới
3. Chiếc ô của tôi sau khi ra ngoài trời mưa bị ướt.
4. Giáo viên tiếng Anh của tôi tốt bụng và yêu học sinh.
5. Nhà máy luôn gặp vấn đề về máy móc
6. Chà! Hãy nhìn ngôi nhà đó! Thật là tuyệt!
Tom : This is my (1)..........house.........
Mai : Wow! It's (2) .....big..............! Is there a garage ?
Tom : No there ins't .But (3) .....there's............a garden . Come and see it
Mai : It's (4) ......very.............beautifu
Tom : There a pond (5) .......... behind ........the house
Mai : Well , I ponds . Let's go and see it
big very there's behind house
Tom : This is my (1)..........house.........
Mai : Wow! It's (2) .....big..............! Is there a garage ?
Tom : No there ins't .But (3) .....there's............a garden . Come and see it
Mai : It's (4) ......very.............beautifu
Tom : There a pond (5) .......... behind ........the house
Mai : Well , I ponds . Let's go and see it