K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

7 tháng 10 2018

Biết thế mà còn hỏi ! -_-

7 tháng 10 2018

Hindi: main tumase pyaar karata hoon.

Nga: YA lyublyu tebya.

Tây ban nha: Te amo.

đây là ảnh của chủ câu hỏi này k phải tui đâu nha !Àn-nhong mọi người! Tớ định mở cuộc thi viết truyện gì gì đó, nhưng lại thôi :v Bây giờ nghĩ lại, tớ sẽ đổi thành kiểu viết truyện giao lưu ấy. Để mọi người viết, đọc, rồi làm quen với nhau ấy mà :") Tớ thấy trên đây có rất nhiều bạn viết fic hay cực, cơ mà giấu tài :'vvv...
Đọc tiếp

đây là ảnh của chủ câu hỏi này k phải tui đâu nha !

Àn-nhong mọi người! Tớ định mở cuộc thi viết truyện gì gì đó, nhưng lại thôi :v Bây giờ nghĩ lại, tớ sẽ đổi thành kiểu viết truyện giao lưu ấy. Để mọi người viết, đọc, rồi làm quen với nhau ấy mà :") Tớ thấy trên đây có rất nhiều bạn viết fic hay cực, cơ mà giấu tài :'vvv ------------------------------------------- • Thời gian: Tối thứ 7 hàng tuần, tớ sẽ đăng một chap của một fic, hoặc có thể tớ sẽ viết Oneshot cho nhanh (lười lắm cơ =)))) Các bạn sẽ viết fic (hoặc chap) của chính mình ở dưới phần trả lời. • Thể loại: Nhân vật trong truyện do các bạn tự chọn. BoyxGirl, Girllove hay Boylove gì cũng được hết, miễn sao có truyện để đọc :"> (tui là Hủ :vv) ------------------------------------------- Tớ sẽ bắt đầu từ tối mai nha ^^ -------------- Không phải câu hỏi

 

1

 câu hỏi của bn Kim Woo Min đó k phải cr tui đâu

17 tháng 8 2018

=5

nha bn hok tốt

17 tháng 8 2018

=5 nha bạn đừng đăng linh tinh k ai quan tâm shizuka của bạn là ai đâu!^_^

13 tháng 1 2017
STT Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất
1 awake awoke awoken tỉnh táo
2 be was, were been được
3 beat beat beaten đánh bại
4 become became become trở thành
5 begin began begun bắt đầu
6 bend bent bent uốn cong
7 bet bet bet đặt cược
8 bid bid bid thầu
9 bite bit bitten cắn
10 blow blew blown đòn
11 break broke broken nghỉ
12 bring brought brought mang lại
13 broadcast broadcast broadcast phát sóng
14 build built built xây dựng
15 burn burned/burnt burned/burnt ghi
16 buy bought bought mua
17 catch caught caught bắt
18 choose chose chosen chọn
19 come came come đến
20 cost cost cost chi phí
21 cut cut cut cắt
22 dig dug dug đào
23 do did done làm
24 draw drew drawn vẽ
25 dream dreamed/dreamt dreamed/dreamt
26 drive drove driven ổ đĩa
27 drink drank drunk uống
28 eat ate eaten ăn
29 fall fell fallen giảm
30 feel felt felt cảm thấy
31 fight fought fought cuộc chiến
32 find found found tìm
33 fly flew flown bay
34 forget forgot forgotten quên
35 forgive forgave forgiven tha thứ
36 freeze froze frozen đóng băng
37 get got got có được
38 give gave given cung cấp cho
39 go went gone đi
40 grow grew grown phát triển
41 hang hung hung treo
42 have had had
43 hear heard heard nghe
44 hide hid hidden ẩn
45 hit hit hit nhấn
46 hold held held tổ chức
47 hurt hurt hurt tổn thương
48 keep kept kept giữ
49 know knew known biết
50 lay laid laid đặt
51 lead led led dẫn
52 learn learned/learnt learned/learnt học
53 leave left left lại
54 lend lent lent cho vay
55 let let let cho phép
56 lie lay lain lời nói dối
57 lose lost lost mất
58 make made made làm
59 mean meant meant có nghĩa là
60 meet met met đáp ứng
61 pay paid paid trả
62 put put put đặt
63 read read read đọc
64 ride rode ridden đi xe
65 ring rang rung vòng
66 rise rose risen tăng
67 run ran run chạy
68 say said said nói
69 see saw seen thấy
70 sell sold sold bán
71 send sent sent gửi
72 show showed showed/shown chương trình
16 tháng 1 2017

Ban full ne ban!

<...
13 tháng 10 2021

1.get up

2.set off

3.live on

4.deal with

5.closed down

6.come back

7.turned it down

8,look through

24 tháng 2 2022

1. get up

2. set off

3. live on

4. deal with

5. closed down

6. come back

7. turned it down

8. look through

20 tháng 10 2021

nếu bạn tách ra thành 2 phần thì sẽ có người giúp bạn đấy

6 tháng 10 2021

 

1. I talk less comfortably than Tom.

I don't talk as comfortably as Tom.

I don't talk so comfortably as Tom.

3. She plays tennis better than we (do).

She doesn't play tennis as badly as we (do).

4. I suggest preserving this tradition.

I suggest that we should preserve this tradition

How about preserving this tradition.

5. Jack wondered whether or not he should make friends with that man then.

6. Due to the wonderful trip, we didn't want to finish.

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 befall befell befallen xảy đến
8 begin began begun bắt đầu
9 behold beheld beheld ngắm nhìn
10 bend bent bent bẻ cong
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid bid trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ
18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
19 bring brought brought mang đến
20 broadcast broadcast broadcast phát thanh
21 build built built xây dựng
22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
23 buy bought bought mua
24 cast cast cast ném, tung
25 catch caught caught bắt, chụp
26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi
27 choose chose chosen chọn, lựa
28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
29 cleave clave cleaved dính chặt
30 come came come đến, đi đến
31 cost cost cost có giá là
32 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
33 cut cut cut cắt, chặt
34 deal dealt dealt giao thiệp
35 dig dug dug dào
36 dive dove/ dived dived lặn; lao xuống
37 drew drew drawn vẽ; kéo
38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
39 drink drank drunk uống
40 drive drove driven lái xe
41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
42 eat ate eaten ăn
43 fall fell fallen ngã; rơi
44 feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;
45 feel felt felt cảm thấy
46 fight fought fought chiến đấu
47 find found found tìm thấy; thấy
48 flee fled fled chạy trốn
49 fling flung flung tung; quang
50 fly flew flown bay
51 forbear forbore forborne nhịn
52 forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán; cấm
53 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
54 foresee foresaw forseen thấy trước
55 foretell foretold foretold đoán trước
56 forget forgot forgotten quên
57 forgive forgave forgiven tha thứ
58 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
59 freeze froze frozen (làm) đông lại
60 get got got/ gotten có được
61 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
62 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
63 give gave given cho
64 go went gone đi
65 grind ground ground nghiền; xay
66 grow grew grown mọc; trồng
67 hang hung hung móc lên; treo lên
68 hear heard heard nghe
69 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
70 hide hid hidden giấu; trốn; nấp
71 hit hit hit đụng
72 hurt hurt hurt làm đau
73 inlay inlaid inlaid cẩn; khảm
74 input input input đưa vào (máy điện toán)
75 inset inset inset dát; ghép
76 keep kept kept giữ
77 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
78 knit knit/ knitted knit/ knitted đan
79 know knew known biết; quen biết
80 lay laid laid đặt; để
81 lead led led dẫn dắt; lãnh đạo
82 leap leapt leapt nhảy; nhảy qua
83 learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết
84 leave left left ra đi; để lại
85 lend lent lent cho mượn (vay)
86 let let let cho phép; để cho
87 lie lay lain nằm
88 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
89 lose lost lost làm mất; mất
90 make made made chế tạo; sản xuất