Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
=(1+3+5+7+........+2007).(125125.127-127127.125)
=(1+3+5+...........+2007). 0
=0
tk mk nha
1, (1+3+5+....+2007+2009+2011)(125125.127-127127.125)
= (1+3+5+....+2007+2009+2011)(125.1001.127-127127127.125)
= (1+3+5+....+2007+2009+2011)(125.127127-127127.125)
= (1+3+5+....+2007+2009+2011) . 0
=0
còn bài 2 đề hình như thiếu nha bn
chúc bn học tốt!
Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính
a) 2.52 – 176 : 23
b) 17.5 + 7.17 – 16.12
c) 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170
Bài 2. (2,25 điểm) Tìm x, biết
a) 8.x + 20 = 76
b) 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43
c) 54 ⋮ x; 270 ⋮ x và 20 ≤ x ≤ 30
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; …. ; 2017}
b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0
Bài 4. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5. (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh OA và AB.
c) Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OA.
Bài 6 (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1
Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên
- Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3: Ghi số tự nhiên
- Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Bài 6: Phép trừ và phép chia
- Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 13: Ước và bội
- Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
- Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 16: Ước chung và bội chung
- Bài 17: Ước chung lớn nhất
- Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
- Bài 19: Ôn tập chương I
Chương II: Số nguyên
- Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- Bài 2: Tập hợp các số nguyên
- Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
- Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
- Bài 9: Quy tắc chuyển vế
- Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
- Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Bài 12: Tính chất của phép nhân
- Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
- Bài 14: Ôn tập chương II
Chương III: Phân số
- Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
- Bài 2: Phân số bằng nhau
- Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 4: Rút gọn phân số
- Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
- Bài 6: So sánh phân số
- Bài 7: Phép cộng phân số
- Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bài 9: Phép trừ phân số
- Bài 10: Phép nhân phân số
- Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Bài 12: Phép chia phân số
- Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
- Bài 17: Biểu đồ phần trăm
về số tự nhiên
- Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3: Ghi số tự nhiên
- Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Bài 6: Phép trừ và phép chia
- Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 13: Ước và bội
- Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
- Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 16: Ước chung và bội chung
- Bài 17: Ước chung lớn nhất
- Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
- Bài 19: Ôn tập chương I
Chương II: Số nguyên
- Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- Bài 2: Tập hợp các số nguyên
- Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
- Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
- Bài 9: Quy tắc chuyển vế
- Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
- Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Bài 12: Tính chất của phép nhân
- Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
- Bài 14: Ôn tập chương II
Chương III: Phân số
- Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
- Bài 2: Phân số bằng nhau
- Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 4: Rút gọn phân số
- Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
- Bài 6: So sánh phân số
- Bài 7: Phép cộng phân số
- Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bài 9: Phép trừ phân số
- Bài 10: Phép nhân phân số
- Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Bài 12: Phép chia phân số
- Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
- Bài 17: Biểu đồ phần trăm
Chương I: Đoạn thẳng
- Bài 1: Điểm. Đường thẳng
- Bài 2: Ba điểm thẳng hàng
- Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm
- Bài 5: Tia
- Bài 6: Đoạn thẳng
- Bài 7: Độ dài đoạn thẳng
- Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
- Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
- Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng
Chương II: Góc
- Bài 1: Nửa mặt phẳng
- Bài 2: Góc
- Bài 3: Số đo góc
- Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz
- Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo
- Bài 6: Tia phân giác của góc
- Bài 8: Đường tròn
- Bài 9: Tam giác
- Bài 10: Ôn tập chương II
125125 x 127 - 127127 x 125
= 1001 x 125 x 127 - 1001 x 127 x125
=0
k đi nha mn!
= 0 ai k tui k lại