Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2Mg + O2 \(\rightarrow\) 2MgO
Tỉ lệ :
2 : 1 : 2
b) 2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O
Tỉ lệ :
2 : 1 : 2
c) H2 + S \(\rightarrow\) H2S
Tỉ lệ :
1 : 1 : 1
d) 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
Tỉ lệ :
4 : 1 : 2
e) 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ :
2 : 6 : 2 : 3
g) 2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ :
2 : 1 : 3
câu d mình chưa cân bằng nên sửa lại nha
a) 2Mg + O2 -> 2MgO
Tỉ lệ : 2 : 1 : 2
b) 2H2 + O2 -> 2H2O
Tỉ lệ : 2 : 1 : 2
c) S + H2 -> H2S
Tỉ lệ : 1 : 1 : 1
d) 4K + O2 -> 2K2O
Tỉ lệ : 4 : 1 : 2
e) 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ : 2 : 6 : 2 : 3
g) 2Al(OH)3 ->t○ Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ : 2 : 1 : 3
1) Hợp chất a, c, f
2) Oxit axit: P2O5, SO2, Mn2O7
Oxit bazơ: BaO, Na2O, CuO, Al2O3
3)
BaO: Bari oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
K2O: Kali oxit
CuO: Đồng (II) oxit
4) Khối lượng đồng trong oxit là \(80.80\%=64\left(g\right)\)
=> \(n_{Cu}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
Khối lượng oxi trong oxit là \(80-64=16\left(g\right)\)
=> \(n_O=\frac{16}{16}=1\left(mol\right)\)
=> CTHH: CuO
Phương trình phản ứng hóa học:
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4) + 3H2O
102 g 3. 98 = 294 g
Theo phương trình phản ứng ta thấy, khối lượng axit sunfuric nguyên chất tiêu thụ lớn gấp hơn hai lần khối lượng oxit. Vì vậy, 49 gam H2SO4 nguyên chất sẽ tác dụng với lượng nhôm (III) oxi nhỏ hơn 60gam
Vật chất Al2O3 sẽ còn dư và axit sunfuric phản ứng hết.
102 g Al2O3 → 294 g H2SO4
X g Al2O3 → 49g H2SO4
Lượng chất Al2O3 còn dư là: 60 – x = 60 - = 43 g
Trần Thu Hà copy từ trang hoc khác đó cô @Cẩm Vân Nguyễn Thị
21.Thành phần khối lượng của hidro trong nước là:
A.11,1% B.66,7% C.50% D.33,3%
21-2:Thành phần khối lượng của oxi trong hợp chất Magie oxit MgO là:
A.20% B.40% C50% D.60%
21-3:Một hợp chất có thành phần (về khối lượng) của các nguyên tố:75% C, 25% H.Công thức của hợp chất đó là:
A.CH B.CH2 C.CH3 D.CH4
21-4:Một hợp chất có thành phần(về khối lượng) của các nguyên tố:24,4% Ca, 17,1% N,còn lại là O.Công thức của hợp chất đó là(biết MCa=40g)
A.Ca(NO3)2 B.Ca(NO4)2 C.Ca(N2O2)2 D.CaNO3
21-5:Đốt nóng hỗn hợp magie và lưu huỳnh , thu được hợp chất là magie sunfua.Biết 2 nguyên tố kết hợp vs nhau theo tỉ lệ khối lượng là 3 phần Magie vs 4 phần lưu huỳnh
a)công thức hóa học đơn giản cùa magie sunfua
A.MgS2 B.MgS C.Mg3S4 D.Mg2S
b)Nếu trộn 8 g lưu huỳnh rối đốt nóng , sản phẩm sau phản ứng có thành phần là :
A.7g magie sunfua B.8 g Magie C.16g Magie sunfua D.7g Magie sunfua vs 8g lưu huỳnh E.14g Magie và 2g Magie
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với :
A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác.
C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: Nhóm chất gồm toàn oxit là :
A. CaO, CaCO3, CO2 B. SO2, SO3, H2SO4
C. NO, NO2, HNO3 D. CaO, NO2, P2O5
Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5
C. FeO, Mn2O, SiO2 D. Na2O, BaO, H2O
Câu 4: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:
A. CuO B. CuO C. Cu2O3 D. Cu2O
C©u 5: Oxit kimloại nào là oxit axit?
A. ZnO B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7
C©u 6: Oxit có khối lượng phần trăm oxi nhỏ nhất là:(Cho Cr= 52; Al=27; N=14; Fe=56)
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. N2O3 D. Fe2O3
C©u 7: Oxit góp phần hình thành mưa axit là:
A. CO2 B. CO
C. SO2 D. SnO2
C©u 8: Hợp chất có công thức PbO2 có tên gọi là:
A. Chì đioxit B. Chì oxit
C. Chì (II) oxit D. Chì (IV) oxit
Câu 9: Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:
A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5
C. FeO, Mn2O, Na2O D. SiO2 ,BaO, H2O
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lưu huỳnh trong một bình chứa khí oxi.Thể tích khí thu được là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
Bài 2:
. \(2H_2+O_2-t^o->2H_2O\uparrow\)
. \(2Mg+O_2-t^o->2MgO\)
. \(2Cu+O_2-t^o->2CuO\)
. \(S+O_2-t^o->SO_2\uparrow\)
. \(4Al+3O_2-t^o->2Al_2O_3\)
. \(C+O_2-t^o->CO_2\uparrow\)
. \(4P+5O_2-t^o->2P_2O_5\)
Bài 3:
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(3Fe+2O_2-t^o->Fe_3O_4\)
a. Theo PT ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,2.1}{3}=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,07.232=16,24\left(g\right)\)
b. Theo PT ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{0,2.2}{3}=0,13\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) Số phân tử \(O_2\) tham gia pư = \(0,13\times6.10^{23}=0,78.10^{23}\) (phân tử)
a.54:48=9:8
b.24:16=3:2
c.40:32:2=20:16:1
d.64:28:96=32:14:48=16:7:9
a) Tỉ khối của nhôm oxit :
( 27.2) : (16.3) = 54 : 48 = 9 : 8
b) Tỉ khối của Magie oxit :
24 : 16 = 3 : 2
c) Tỉ khối của canxi sunfat :
40 : ( 16 . 2 ) : 1 . 2 ) = 40 : 32 : 2 = 20 : 16 : 1
d)Tỉ khối của đồng nitrat :
64 . ( 14 . 2 ) : (16 . 3 . 2 ) = 64 : 28 : 96 = 16 : 7 : 9
@Lưu Mỹ Hạnh