Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
nFe=m:M=2,8:56=0,05(mol)
nCuO=m:M=8:80=0,1(mol)
nCu=m:M=6,4:64=0,1(mol)
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Cu}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) nFe= \(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
nCu=\(\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
nAl= \(\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{27}{27}=1\left(mol\right)\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\frac{44}{44}=1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\frac{m_{H_2}}{M_{H_2}}=\frac{4}{2}=2\left(mol\right)\)
a) nFe = 5,6/56 = 0,1 mol
nCu = 64/64 = 1 mol
nAl = 27/27 = 1 mol
b) nCO2 = 44/44 = 1 mol
=> VCO2 = 1.22,4 = 22,4 l
nH2 = 4/2 = 2 mol
=> VH2 = 2.22,4 = 44,8 l
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) nFe= \(\frac{5,6}{56}\)= 0,1 mol
nCu= \(\frac{64}{64}\)= 1mol
nAl= \(\frac{27}{27}\)= 1 mol
b)
nCO2= \(\frac{44}{12+16.2}\)= 1 mol
nH2= \(\frac{4}{1.2}\)= 2 mol
=> nhh= 1+2= 3 mol
Vhh= 3.22,4= 67,2 l
a) Số mol Fe trong 5,6 g Fe:
nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Số mol Cu có trong 64 g Cu:
nCu=\(\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
Số mol Al có trong 27 g Al:
nAl= \(\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{27}{27}=1\left(mol\right)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, mCaO = 0,5.56 = 28 (g)
b, \(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
c, \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
d, \(V_{hhk}=0,2.22,4+0,3.22,4=11,2\left(l\right)\)
e, \(\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%\)
Bạn tham khảo nhé!
a) mCaO=nCaO.M(CaO)=0,5.56=28(g)
b) nCO2=V(CO2,dktc)=6,72/22.4=0,3(mol)
c) nH2SO4=mH2SO4/M(H2SO4)=24,5/98=0,25(mol)
d) V(hh H2,NH3)=(0,3+0,2).22,4=11,2(l)
e) %mCu/CuSO4=(64/160).100=40%
Chúc em học tốt!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bài 1 :
Số mol , khối lượng , số phân tử của các chất lần lượt là :
\(a.\)\(\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(m_{O_2}=0.05\cdot32=1.6\left(g\right)\)
\(0.05\cdot6\cdot10^{23}=0.3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(n_{SO_3}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{SO_3}=0.1\cdot80=8\left(g\right)\)
\(0.1\cdot6\cdot10^{23}=0.6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(c.\)
\(n_{H_2S}=\dfrac{36}{22.4}=\dfrac{45}{28}\left(mol\right)\)
\(m_{H_2S}=\dfrac{45}{28}\cdot34=\dfrac{765}{14}\left(g\right)\)
\(\dfrac{45}{28}\cdot6\cdot10^{23}=\dfrac{135}{14}\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(d.\)
\(n_{C_4H_{10}}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{C_4H_{10}}=0.2\cdot58=11.6\left(g\right)\)
\(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
Bài 2 :
\(a.\)
\(n_{SO_3}=\dfrac{16}{80}=0.2\left(mol\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0.2\left(mol\right)\)
Số phân tử NaOH : \(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(c.\)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{16}{400}=0.04\left(mol\right)\)
Số phân tử Fe2(SO4)3 : \(0.04\cdot6\cdot10^{23}=0.24\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(d.\)
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34.2}{342}=0.1\left(mol\right)\)
Số phân tử Al2(SO4)3 : \(0.1\cdot6\cdot10^{23}=0.6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của ..6,022.1023.nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng số trị/giá trị , khác nhau về đơn vị Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số,giá trị về đơn vị đo.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của 6,022.1023 nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol.
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng trị số/ giá trị, khác nhau về đơn vị đo. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số, khác nhau về đơn vị đo.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
(1)gam/mol.
(2)6,022.1023.
(3)một.
(4)gam.
(5)trị số/ giá trị.
(6)đơn vị đo.
(7)phân tử khối.
(8)khác nhau.
Chúc bạn học tốt!
1, nguyên tử khối - một
2, gam/mol
3, giá trị - phân tử khối - khác nhau