Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tính mật độ dân số các khu vực:
Khu vực | Mật độ dân số (người/km2) |
Đông Á | 128 |
Nam Á | 302 |
Đông Nam Á | 115 |
Trung Á | 14 |
Tây Nam Á | 41 |
- Nhận xét :Nam Á có mật độ dân số cao nhất Châu Á.
Để tính mật độ dân số, bạn lấy Dân số chia Diện tích (đơn vị: người/km2)
Sau khi tính được mật độ dân số, bạn hãy nhận xét xem khu vực nào có mật độ dân số cao nhất, khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất.
Câu 1:
Mật độ dân số của Châu Á cao, không đều
Câu 2:
Dân số châu Á ngày càng tăng, đến năm 1990 dân số có phần giảm.
Giai đoạn 1800-1900 dân số tăng, giai đoạn 1900-2002 dân số có phần giảm
Các mật độ dân số sau:
Đông Á: 128 ( 127,8) người / km2
Nam Á: 302 người / km2
Đông Nam Á: 116 (115,5) người / km2
Trung Á: 14 người / km2
Tây Nam Á: 41(40,8) người / km2
cảm ơn bạn, bạn có biết nhận xét và giải thích không, giúp mình 2 phần đó với!
Quần cư nông thôn:
- Có mật độ dân số thấp.
- Sống theo làng mạc, thôn xóm.
- Chủ yếu là nhà sàn gắn liền với ruộng nương.
- Sống theo quản hệ thị tộc (dòng máu).
- Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
Quần cư đô thị:
- Có mật độ dân số cao.
- Sống theo khối, phường.
- Chủ yếu là nhà cao tầng, khu chung cư, biệt thự...
- Sống trong một cộng đồng có luật pháp.
- Nghể chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
Quần cư nông thôn:
- Mật độ dân số thấp.
- Sống theo làng, xóm.
- Chủ yếu là nhà sàn gắn liền với nương rẫy.
- Sống theo quản hệ thị tộc.
- Nghề chủ yếu theo nông nghiệp, ngư nghiệp.
Quần cư đô thị:
- Mật độ dân số cao.
- Sống theo phố, phường.
- Chủ yếu là nhà cao tầng, biệt thư, chung cư cao cấp.
- Sống có pháp luật theo cộng đồng.
- Ngành nghề chính: Công nghiệp, Dịch vụ.
Để tính mật độ dân số em lấy: Dân số/ diện tích của khu vực đó (Đơn vị: người/km2) nhé!
Tính mật độ dân số của các tỉnh thành phố trong bản sau:
Tỉnh thành phố | Diện tích ( km2) |
Dân số ( 2001) Nghìn người |
Mật độ dân số Người / km2 |
Hà Nội | 927 | 2672 | 2,9 |
Hải Phòng | 1661 | 1701 | 1,02 |
Thái Bình | 1519 | 11818 | 7,8 |