Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

hình như là chữ ''hkí hiệu'' hình như hai chữ nó bn viết bị thừa ak

a) khối lượng phân tử của hợp chất là: 64*3,625=232
b) khối lượng nguyên tử của X là :
3*M(X) + 4*M(O) = 232
3*M(X) = 232-4*M(O)
3*M(X) = 232 - 4*16
3*M(X) = 168
M(X) = 56
Vậy nguyên tố X là iron, kí hiệu hóa học là Fe

em ko giúp đc r,à e có cái wed này giải bài hộ á,nó cx hiểu mik hơn CGPT lun á!đây nha: https://ai-hay.vn/

klpt : Fe2O3 là : 56.2+16.3=160(amu)
%Fe = \(\dfrac{56.2}{160}\) . 100% = 70%
%O = \(\dfrac{16.3}{160}\) . 100% = 305
Làm ơn tick cho mk

- Phân loại: Đơn chất. Phân tử chỉ gồm nguyên tử oxy (O).
- Khối lượng phân tử: 16 * 3 = 48 amu (đvC)
- Phân loại: Hợp chất. Phân tử gồm các nguyên tố hydro (H), photpho (P), và oxy (O).
- Khối lượng phân tử: (1 * 3) + 31 + (16 * 4) = 98 amu (đvC)
- Phân loại: Hợp chất. Phân tử gồm các nguyên tố natri (Na), cacbon (C), và oxy (O).
- Khối lượng phân tử: (23 * 2) + 12 + (16 * 3) = 106 amu (đvC)
- Phân loại: Đơn chất. Phân tử chỉ gồm nguyên tử flo (F).
- Khối lượng phân tử: 19 * 2 = 38 amu (đvC)
- Phân loại: Hợp chất. Phân tử gồm các nguyên tố cacbon (C), hydro (H), và oxy (O).
- Khối lượng phân tử: (12 * 2) + (1 * 6) + 16 = 46 amu (đvC)
- Phân loại: Hợp chất. Phân tử gồm các nguyên tố cacbon (C), hydro (H), và oxy (O).
- Khối lượng phân tử: (12 * 12) + (1 * 22) + (16 * 11) = 342 amu (đvC)
Các chất:
a) O3: đơn chất, 48 đvC
b) H3PO4: hợp chất, 98 đvC
c) Na2CO3: hợp chất, 106 đvC
d) F2: đơn chất, 38 đvC
e) C2H6O: hợp chất, 46 đvC
g) C12H22O11: hợp chất, 342 đvC
Đơn chất: O3, F2
Hợp chất: còn lại.

`#3107.101107`
a. Sửa đề: Hãy cho biết khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử đó.
- Trong phân tử \(\text{SO}_2\) gồm 2 nguyên tử, nguyên tử S và O
`=>` NTK của S là `32` amu, NTK của phân tử O là `16` amu
b.
Khối lượng phân tử của SO2 là:
\(32+16\cdot2=64\left(\text{amu}\right)\)
c.
Số `%` của S có trong SO2 là:
\(\text{%S }=\dfrac{32\cdot100}{64}=50\left(\%\right)\)
Số `%` của O2 có trong SO2 là:
\(\text{%O = 100%}-\text{50% = 50%}\)
Vậy:
a. S: `32` amu, O: `16` amu
b. PTK của SO2 là `64` amu
c. \(\text{%S = 50%; %O = 50%.}\)

a) Hydrogen là đơn chất vì có cấu tạo từ một nguyên tố H.
Khối lượng phân tử Hydrogen: \(M_{H_2}=1
.
2=2\left(amu\right)\)
b) Carbon dioxide là hợp chất vì có cấu tạo từ 2 nguyên tố C và O.
Khối lượng phân từ Carbon dioxide: \(M_{CO_2}=12+16
.
2=44\left(amu\right)\)
c) Methane là hợp chất vì có cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H.
Khối lượng phân tử Methane: \(M_{CH_4}=12+1
.
4=16\left(amu\right)\)
d) Hydrogen chloride là hợp chất vì có cấu tạo từ 2 nguyên tố H và Cl.
Khối lượng phân tử Hydrogen chloride: \(M_{HCl}=1+35,5=36,5\left(amu\right)\)
e) Chlorine là đơn chất vì có cấu tạo từ 1 nguyên tố là Cl.
Khối lượng phân tử Chlorine: \(M_{Cl_2}=35,5
.
2=71\left(amu\right)\)
g) Nitrogen là đơn chất vì có cấu tạo từ 1 nguyên tố N.
Khối lượng phân tử Nitrogen: \(M_{N_2}=14
.
2=28\left(amu\right)\)
h) Ammonia là hợp chất vì có cấu tạo từ 2 nguyên tố N và H.
Khối lượng phân tử Ammonia: \(M_{NH_3}=14+1
.
3=17\left(amu\right)\)
i) Nước là hợp chất vì có cấu tạo từ 2 nguyên tố H và O.
Khối lượng phân tử Nước: \(M_{H_2O}=1
.
2+16=18\left(amu\right)\)
đơn chất: hydro, clo, nitơ
hợp chất: carbon dioxide, methane, hydrogen chloride, ammonia, nước
Nguyên tử khối:
hydrogen: 2
clo: 35,5*2=71
nitơ: 28
Carbon dioxide: 44
Metan: 16
Hydrogen chloride: 36,5
Ammoniac: 17
Nước: 18

`@` `\text {MgO}`
\(\text{PTK = 24 + 16 = 40 < amu>}\)
\(\%\text{O}=\dfrac{16\cdot100}{40}=40\%\)
Vậy, khối lượng `%` của `\text {O}` trong `\text {MgO}` là `40%`
`@` `\text {Fe}_2 \text {O}_3`
\(\text{PTK = }56\cdot2+16\cdot3=160\text{ }< \text{amu}\text{ }>\)
\(\%\text{Fe}=\dfrac{56\cdot2\cdot100}{160}=70\%\)
Vậy, khối lượng `%` của `\text {Fe}` trong `\text {Fe}_2 \text {O}_3` là `70%`

`@` `\text {dnammv}`
\(\text{Al}_2\text{O}_3:\)
`- \text {NTK:}`
\(+\text{Al: 27 amu}\)
\(+\text{O: 16 amu}\)
`->`\(\text{PTK}_{\text{Al}_2\text{O}_3}=27\cdot2+16\cdot3=102\text{ }< \text{amu}>\)
\(\text{Cu(OH)}_2:\)
`- \text {NTK:}`
\(+\text{Cu: 64 amu}\)
\(+\text{H: 1 amu}\)
\(+\text{O: 16 amu}\)
`->`\(\text{PTK}_{\text{Cu}\left(\text{OH}\right)_2}=64+\left(16+1\right)\cdot2=98\text{ }< \text{amu}>.\)

`- \text {Aluminium Oxide:}`\(\text{ Al}_2\text{O}_3\)
`- \text {Potassium Oxide:}`\(\text{ K}_2\text{O}\)
`- \text {Calcium Oxide:}`\(\text{ CaO}\)
Khối lượng phân tử của chất KCI là
39x1+ 12x1+127x1=178 amu
Khối lượng phân tử của chất CuO là
64x1+16x1=80amu