Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Về việc tính hoá trị là phải làm đặt hoá trị và giải, mình làm mẫu một bài nhé, bạn áp dụng cho tất cả các CTHH còn lại.
VD mình chưa biết hoá trị của Mg, Cl trong hợp chất MgCl2
Đặt: \(Mg^aCl^b_2\left(a,b:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ QTHT:a.1=b.2\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{2}{1}=\dfrac{II}{I}\\ \Rightarrow a=II;b=I\\ \Rightarrow Mg\left(II\right),Cl\left(I\right)\)
Li : I
N:II,III,IV,V
F:I
Na:I
Al:III
Mg:II
Si:IV
P:III,V
S:II,IV,VI
Cl:I
Ca:II
Mn:II,VII,VI
Fe:II,III
Cu:I,II
Zn:II
Pb:II,IV
Ag:I
Hg:I ,II
Ba:II
Br:I
Bài 3 :
a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)
b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)
c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)
d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)
Chúc bạn học tốt
C + O2 CO2. Cacbon đioxit.
4P + 5O2 2P2O5. Điphotpho pentaoxit.
2H2 + O2 2H2O. Nước.
4Al + 3O2 2Al2O3. Nhôm oxit.
\(C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\) ( Cacbon dioxit)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)( Diphotpho pentaoxit)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^0}H_2O\) ( Nước hay dihidro monooxit)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\) ( Nhôm oxit)
Bài 8:
\(V_{O_2}=20.100=2000\left(ml\right)=2\left(l\right)\\ a,PTHH:2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{O_2}=\dfrac{2}{22,4}=\dfrac{5}{56}\left(mol\right)\\ n_{O_2\left(p.ứ\right)}=\dfrac{5}{56}.90\%=\dfrac{9}{112}\left(mol\right)\\ n_{KMnO_4\left(dùng\right)}=\dfrac{9}{112}.2=\dfrac{9}{56}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=\dfrac{9}{56}.158=\dfrac{711}{28}\left(g\right)\\ b,2KClO_3\rightarrow\left(t^o,xt\right)2KCl+3O_2\\ n_{KClO_3}=\dfrac{2}{56}.\dfrac{2}{3}=\dfrac{1}{42}\left(mol\right)\\ m_{KClO_3}=122,5.\dfrac{1}{42}=\dfrac{35}{12}\left(g\right)\)
Bài 1:
\(C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\)
Tên sản phẩm: Cacbon dioxit/ Khí cacbonic
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
Tên sản phẩm: Điphotpho pentaoxit
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
Tên sản phẩm: Nước
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
Tên sản phẩm: Nhôm oxit
\(MnO_2:MN\left(IV\right)\)
\(CuO\left(Cu:II\right)\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3:Fe\left(III\right)\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3:Al\left(III\right)\)
P2O3
Ta có : O hóa trị II
Gọi x là hóa trị của P
=> 2x = II . 3
=> 2x = 6
=> x = III
MnO2
Gọi hóa trị của Mn là y
=> y = II . 2
=> y = IV
Al2O3
Gọi hóa trị của Al là z
=> 2z = II . 3
=> 2z = 6
=> z = III