Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phân số được đọc là:
A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000B. 10.000.000C....
Đọc tiếp
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phân số được đọc là:
A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000B. 10.000.000C. 1.000.000 D. 100.000
b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500 B. 5.000 C. 50.000D. 500.000
Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là
A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. m2B. m2C. mD. m2
Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số :
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C
...................................................................................
b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................ D
...................................................................................
c) Diện tích của hình thoi ABCD là: .......................
................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Tính
a) b)
c) d)
Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó?
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ;
Phân số có giá trị nhỏ nhất là :
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Phép chia : có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Chọn đáp án đúng
A. < B. > C. D.
Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tìm x:
(2 điểm)
a) x x =
b) : x =
Câu 2. Tính:
(2 điểm)
a. x +
b. x :
Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng.
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :
A. B. C. D.
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) A. 456B. 4506C. 4560 D. 450006
Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là :
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ; ; B.;;C.;;D.;;
Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC ; AB và AH A B
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD C D
H
Phần II. Tự luận (7 điểm)
<
> =
=
Câu 1: (2 điểm)
a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Câu 2: Tìm X: (2 điểm)
a/ X +
...............................................................
.............................................................
b/ X -
................................................
.................................................
Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất
A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.
C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.
D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?
A.186m2.B. 252m2.C. 420m2.D. 168m2.
Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500B. 803250C. 8325000D. 832500
Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:
A.C.
B.D.
Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?
A. 3741 m2.B. 3174 m.C. 3174m2.D. 3741m.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có)
a) b)
Câu 2. (2đ)
a) Tìm x, biết:
b) Tính thuận tiện nhất:
Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà?
Gợi ý:
Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán
Bước 2 : tìm số gà của cả đàn
Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con
Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phân số sau :
c) Phân số nào là phân số tối giản ?
A. B. C. D.
d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
A. B. C. D.
Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D.5
Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743
B. 41561
C. 54567
D.12346
Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. m B. m C. m D. m
Câu 5. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính:
a,. b,
Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?
Câu 3. 2 điểm). Tính
a, b,
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ;
Phân số có giá trị lớn nhất là :
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là :
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2
A 50
B. 5050
C. 2525
D. 2050
Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :
A . 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Hiệu của và là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Tổng của và là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Tìm x
a) 200 : x + 400 : x = 2
b) x x + x x = 2
Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức
a)
b) x 16 :
Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ?
Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B. ;;C. ;;D. ;;
Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi)
A. 19 tuổiB. 15 tuổiC. 20 tuổiD. Không có kết quả.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu1: (2 điểm) Tính
a) + b)
c ) d)
Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:
A. 50 000m B. 500 000dm C. 50 000 000m D. 5 000m
Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?
A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ
Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:
A. B. C. D.
Câu 4. Chọn đáp án đúng
A. của một nửa là c. của một là
B. Một nửa của là D. của là
Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m
Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :
A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn .
Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán
Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy.
a) Tính diện tích thửa đất đó.
b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó.
Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?
A. 105 B. 95 C. 46 D. 85
Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là
A. 800mB. 400m C. 800m2D. 400m2
Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là
A. 9 B. 36 C. 23 D. 92
Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh
A. 16 B. 32 C. 34 D. 36
Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2
A.< B.> C. =D. Không xác định
Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)
D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Tìm x
a)
b)
Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó?
Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=………………..
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
A. 126B. 136C. 146D. 156
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….
A. 49B. 71C. 81D. 3249
Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là:
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là:
A. 2,3B. 3,2C. 2,2D. 3,3
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Tìm x và u: (2đ)
a) b)
Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số
Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ?
BG
Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường)
Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường)
Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27)
đ/s : 27 kg đường
Thi GKII 2020
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai?
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua?
Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa .
Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải .
Bài giải
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phân số được đọc là:
A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000B. 10.000.000C. 1.000.000 D. 100.000
b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500 B. 5.000 C. 50.000D. 500.000
Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là
A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. m2B. m2C. mD. m2
Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số :
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C
...................................................................................
b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................ D
...................................................................................
c) Diện tích của hình thoi ABCD là: .......................
................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Tính
a) b)
c) d)
Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó?
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ;
Phân số có giá trị nhỏ nhất là :
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Phép chia : có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Chọn đáp án đúng
A. < B. > C. D.
Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tìm x:
(2 điểm)
a) x x =
b) : x =
Câu 2. Tính:
(2 điểm)
a. x +
b. x :
Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng.
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :
A. B. C. D.
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) A. 456B. 4506C. 4560 D. 450006
Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là :
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ; ; B.;;C.;;D.;;
Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC ; AB và AH A B
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD C D
H
Phần II. Tự luận (7 điểm)
<
> =
=
Câu 1: (2 điểm)
a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Câu 2: Tìm X: (2 điểm)
a/ X +
...............................................................
.............................................................
b/ X -
................................................
.................................................
Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất
A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.
C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.
D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?
A.186m2.B. 252m2.C. 420m2.D. 168m2.
Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500B. 803250C. 8325000D. 832500
Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:
A.C.
B.D.
Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?
A. 3741 m2.B. 3174 m.C. 3174m2.D. 3741m.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có)
a) b)
Câu 2. (2đ)
a) Tìm x, biết:
b) Tính thuận tiện nhất:
Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà?
Gợi ý:
Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán
Bước 2 : tìm số gà của cả đàn
Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con
Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phân số sau :
c) Phân số nào là phân số tối giản ?
A. B. C. D.
d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
A. B. C. D.
Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D.5
Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743
B. 41561
C. 54567
D.12346
Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. m B. m C. m D. m
Câu 5. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính:
a,. b,
Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?
Câu 3. 2 điểm). Tính
a, b,
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ;
Phân số có giá trị lớn nhất là :
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là :
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2
A 50
B. 5050
C. 2525
D. 2050
Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :
A . 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Hiệu của và là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Tổng của và là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Tìm x
a) 200 : x + 400 : x = 2
b) x x + x x = 2
Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức
a)
b) x 16 :
Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ?
Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B. ;;C. ;;D. ;;
Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi)
A. 19 tuổiB. 15 tuổiC. 20 tuổiD. Không có kết quả.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu1: (2 điểm) Tính
a) + b)
c ) d)
Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:
A. 50 000m B. 500 000dm C. 50 000 000m D. 5 000m
Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?
A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ
Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:
A. B. C. D.
Câu 4. Chọn đáp án đúng
A. của một nửa là c. của một là
B. Một nửa của là D. của là
Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m
Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :
A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn .
Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán
Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy.
a) Tính diện tích thửa đất đó.
b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó.
Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?
A. 105 B. 95 C. 46 D. 85
Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là
A. 800mB. 400m C. 800m2D. 400m2
Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là
A. 9 B. 36 C. 23 D. 92
Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh
A. 16 B. 32 C. 34 D. 36
Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2
A.< B.> C. =D. Không xác định
Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)
D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Tìm x
a)
b)
Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó?
Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=………………..
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
A. 126B. 136C. 146D. 156
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….
A. 49B. 71C. 81D. 3249
Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là:
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là:
A. 2,3B. 3,2C. 2,2D. 3,3
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Tìm x và u: (2đ)
a) b)
Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số
Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ?
BG
Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường)
Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường)
Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27)
đ/s : 27 kg đường
Thi GKII 2020
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai?
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua?
Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa .
Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải .
Bài giải
Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.
A. 42 B. 262 C. 282 D. 272.
Câu 2. 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
A. 3 B. 21 C. 11 D. 31
Câu 4. Tìm x biết: 549 + x = 976.
A. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337
Câu 5. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
1D
2D
3C
4A
5B