Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: ĐKXD: 3x-1>=0
hay x>=1/3
b: ĐKXĐ: x2-2>=0
hay \(\left[{}\begin{matrix}x>=\sqrt{2}\\x< =-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
d: ĐKXĐ: 2x-15>0
hay x>15/2
e: ĐKXĐ: (x-1)(x-3)>=0
=>x>=3 hoặc x<=1
1: \(=3\left(x+\dfrac{2}{3}\sqrt{x}+\dfrac{1}{3}\right)\)
\(=3\left(x+2\cdot\sqrt{x}\cdot\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{9}+\dfrac{2}{9}\right)\)
\(=3\left(\sqrt{x}+\dfrac{1}{3}\right)^2+\dfrac{2}{3}>=3\cdot\dfrac{1}{9}+\dfrac{2}{3}=1\)
Dấu '=' xảy ra khi x=0
2: \(=x+3\sqrt{x}+\dfrac{9}{4}-\dfrac{21}{4}=\left(\sqrt{x}+\dfrac{3}{2}\right)^2-\dfrac{21}{4}>=-3\)
Dấu '=' xảy ra khi x=0
3: \(A=-2x-3\sqrt{x}+2< =2\)
Dấu '=' xảy ra khi x=0
5: \(=x-2\sqrt{x}+1+1=\left(\sqrt{x}-1\right)^2+1>=1\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
a) Vì biểu thức \(\sqrt{\dfrac{-5}{x^2+6}}\)có -5<0 nên làm cho cả phân số âm
Từ đó suy ra căn thức vô nghiệm
Vậy không có giá trị nào của x để biểu thức trên xác định
b) \(\sqrt{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}\)
Để biểu thức trên xác định thì chia ra 4 TH (vì để xác định thì cả x-1 và x-3 cùng dương hoặc cùng âm)
\(\left[\begin {array} {} \begin{cases} x-1\geq0\\ x-3\geq0 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} x\geq1\\ x\geq3 \end{cases} \Rightarrow x\geq3 \\ \begin{cases} x-1\leq0\\ x-3\leq0 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} x\leq1\\ x\leq3 \end{cases} \Rightarrow x\leq1 \end{array} \right.\)
c) \(\sqrt{x^2-4}\) \(\Leftrightarrow\)\(\sqrt{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
Rồi làm như câu b
d) \(\sqrt{\dfrac{2-x}{x+3}}\)
Để biểu thức trên xác định thì
\(\begin{cases}2-x\ge0\\x+3>0\end{cases}\Leftrightarrow\begin{cases}x\ge2\\x>-3\end{cases}\) \(\Rightarrow\) \(x\ge2\) hoặc \(x>-3\)
e) Ở các biểu thức sau này nếu chỉ có căn thức có ẩn và + (hoặc trừ) với 1 số thì chỉ cần biến đổi cái có ẩn còn cái số thì kệ xác nó đi )
\(\sqrt{x^2-3x}\Leftrightarrow\sqrt{x\left(x-3\right)}\)
Để biểu thức trên xác định thì \(x\ge0\) và \(x-3\ge0\Leftrightarrow x\ge3\)
Bữa sau mình làm tiếp
Bài 3:
a: \(=\dfrac{3+2\sqrt{2}}{1}-\dfrac{\sqrt{2}\left(1-\sqrt{2}\right)}{1-\sqrt{2}}\)
\(=3+2\sqrt{2}-\sqrt{2}=3+\sqrt{2}\)
b: \(=\dfrac{\sqrt{b}\left(a+\sqrt{b}\right)\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)}{a-b}\cdot\sqrt{\dfrac{ab+b^2-2b\sqrt{ab}}{a^2+2a\sqrt{b}+b}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{b}\left(a+\sqrt{b}\right)}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}\cdot\dfrac{\left(\sqrt{ab}-b\right)}{\left(a+\sqrt{b}\right)^2}\)
\(=\dfrac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}\cdot\dfrac{\sqrt{b}\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)}{a+\sqrt{b}}=\dfrac{b}{a+\sqrt{b}}\)
c: \(=x+\sqrt{x}-2\sqrt{x}-1+1=x-\sqrt{x}\)
Bài 1:
a: ĐKXĐ: 2x+3>=0 và x-3>0
=>x>3
b: ĐKXĐ:(2x+3)/(x-3)>=0
=>x>3 hoặc x<-3/2
c: ĐKXĐ: x+2<0
hay x<-2
d: ĐKXĐ: -x>=0 và x+3<>0
=>x<=0 và x<>-3
a/ Để căn thức có nghĩa thì
\(5-7x\ge0\Leftrightarrow-7x\ge-5\Leftrightarrow x\le\dfrac{5}{7}\)
b/ Để căn thức có nghĩ thì:
\(\dfrac{2}{x}\ge0\) mà (x khác 0) => x > 0
c/ Để căn thức có nghĩa thì:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ne0\\-\dfrac{2}{x+3}\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{-2}{x+3}>0\Leftrightarrow x+3< 0\Leftrightarrow x< -3\)
d/ Để căn thức có nghĩa thì: \(\left\{{}\begin{matrix}3-x\ne0\\\dfrac{x-2}{3-x}\ge0\end{matrix}\right.\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-2\ge0\\3-x< 0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2\le0\\3-x< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x\ge2\\x< 3\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x\le2\\x>3\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)<=> \(2\le x< 3\)
e/ Để căn thức có nghĩ thì:
\(x^2-x-12\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x-4x-12\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+3\right)-4\left(x+3\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x-4\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x+3\ge0\\x-4\ge0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x+3\le0\\x-4\le0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge4\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
Vậy x >= 4 hoặc x<= 3 thì căn thức có nghĩa
Lời giải:
Để biểu thức có nghĩa thì:
a) \(-7x\geq 0\Leftrightarrow x\leq 0\)
b) \(8-x\geq 0\Leftrightarrow x\leq 8\)
c) \(3x+11\geq 0\Leftrightarrow 3x\geq -11\Leftrightarrow x\geq \frac{-11}{3}\)
d) \(\frac{2x}{5}\geq 0\Leftrightarrow x\geq 0\)
e) \(-7x+5\geq 0\Leftrightarrow 5\geq 7x\Leftrightarrow x\leq \frac{5}{7}\)
f) \(\frac{1}{-2+x}\geq 0\Leftrightarrow -2+x>0\Leftrightarrow x-2>0\Leftrightarrow x>2\)
g) \(2+x^2\geq 0\) :Luôn đúng với mọi $x$ do \(x^2\geq 0\Rightarrow x^2+2\geq 2>0\)
h) \(\left\{\begin{matrix} x+7\geq 0\\ x-8\geq 0\end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq -7\\ x\geq 8\end{matrix}\right.\Rightarrow x\geq 8\)
i) \((x+2)(x-3)\geq 0\)
\(\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} x+2\geq 0; x-3\geq 0\\ x+2\leq 0; x-3\leq 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} x\geq -2; x\geq 3\\ x\leq -2; x\leq 3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} x\geq 3\\ x\leq -2\end{matrix}\right.\)
k) \(\left\{\begin{matrix} \frac{x+5}{3-x}\geq 0\\ 3-x\neq 0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} x+5\geq 0; 3-x>0\\ x+5\leq 0; 3-x< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} x\geq -5; x<3 \\ x\leq -5; x>3(\text{vô lý})\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow 3> x\geq -5\)
\(\sqrt{28-6\sqrt{3}}\)
\(=\sqrt{\left(3\sqrt{3}-1\right)^2}\)
\(=3\sqrt{3}-1\)
\(\sqrt{6-\sqrt{20}}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{5}-1\right)^2}\)
\(=\sqrt{5}-1\)
\(\sqrt{2x+3+2\sqrt{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{x+2}+\sqrt{x+1}\right)^2}\)
\(=\sqrt{x+2}+\sqrt{x+1}\)
\(\sqrt{2x+2-2\sqrt{x^2+2x-3}}\)
\(=\sqrt{\left(x-1\right)-2\sqrt{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}+\left(x+3\right)}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{x+3}-\sqrt{x-1}\right)^2}\)
\(=\left|\sqrt{x+3}-\sqrt{x-1}\right|\)
\(\sqrt{21-6\sqrt{6}}+\sqrt{21+6\sqrt{6}}\)
\(=\sqrt{\left(3\sqrt{2}+\sqrt{3}\right)^2}+\sqrt{\left(3\sqrt{2}-\sqrt{3}\right)^2}\)
\(=3\sqrt{2}+\sqrt{3}+3\sqrt{2}-\sqrt{3}\)
\(=6\sqrt{2}\)
\(M=\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right)\left(1-\dfrac{3-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\right)\)
\(=\left[\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}-\dfrac{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(x-\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}\right]\)\(\left[\dfrac{\left(\sqrt{x}+1\right)-\left(3-\sqrt{x}\right)}{\sqrt{x}+1}\right]\)
\(=\left[\dfrac{\left(x+\sqrt{x}+1\right)-\left(x-\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}}\right]\times\dfrac{2\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+1}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}\times2\left(\sqrt{x}-1\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{4\left(\sqrt{x}-1\right)}{\sqrt{x}+1}\)
cai nay hinh nhu la co trong nang cao hat trien lo 8 thi phai cho
1) Để : \(\sqrt{6x+1}\) xác định thì :
6x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ \(\dfrac{-1}{6}\)
2) Để : \(\sqrt{\dfrac{-3}{2+x}}\) xác định thì :
\(\dfrac{-3}{2+x}\) ≥ 0 ( x # - 2)
⇔ 2 + x < 0 ⇔ x < - 2
3) Để : \(\sqrt{-8x}\) xác định thì :
-8x ≥ 0 ⇔ x < 0
4) Để : \(\sqrt{4-5x}\) xác định thì :
4 - 5x ≥ 0 ⇔ - 5x ≥ - 4 ⇔ x ≤ 4/5
Còn lại bạn giải tương tự nhé
a: ĐKXĐ: 3x^2+15/-6>=0
=>3x^2+15<=0(vô lý)
b: ĐKXĐ: -81/-x^2-12>=0
=>-x^2-12<0
=>-x^2<12
=>x^2>-12(luôn đúng)
c: ĐKXĐ: 31(x^2+21)/3>=0
=>x^2+21>=0(luôn đúng)
d: ĐKXĐ: -12/x^2+11>=0
=>x^2+11<0(vô lý)
e: ĐKXĐ: 21/-x^2-17>=0
=>-x^2-17>0
=>x^2+17<0(vô lý)