Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
To lớn - Vĩ đại
- Căn nhà mới xây của chú em thật to lớn
- Tình yêu của Bác Hồ thật vĩ đại
Học tập - Học hành
- Học tập chăm chỉ là bản tính cần có của mỗi học sinh
- Học hành chăm chỉ sẽ mang lại kết quả tốt cho chúng ta
đẹp đẽ
đồng nghĩa với : xinh đẹp
trái nghĩa với : xấu xí
học tốt ^.^
*Đồng nghĩa:
-Cao: khổng lồ, lêu nghêu, ......
-Buồn: rầu, sầu,...
-Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh…
-Nhanh: mau,...
-Tích cực: hăng hái,...
*Trái nghĩa:
-Cao: thấp,...
-Buồn: mừng, vui,...
-Đẹp: xấu,....
-Nhanh: chậm, lâu,....
-Tích cực: tiêu cực,...
PP/ss: Hoq chắc ạ ((:
- Chúng em rất chăm chỉ học hành. Ai cũng thích học hỏi những điều hay từ bạn bè.
- Trọng bắt được một con tôm càng to kềnh. Còn Dương bắt được một con ếch to sụ.
- Phong cảnh nơi đây thật mĩ lệ. Cuộc sông mỗi ngày một tươi đẹp.
xinh xắn xinh xinh
vui cười
cái này mk đoán la nhiều
tươi tốt
đoán là ấm áp
Từ đồng nghĩa từ cao đẹp : tươi đẹp,tốt đẹp,rực rỡ.
Từ đồng nghĩa từ cống hiến : hiến tặng,cống nộp
có gì sai nói mk
xấu xí k tớ đi dung thân mến
Xấu xí