K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trái nghĩa: bất nhân

28 tháng 10 2021

Trái nghĩa : bất nhân

13 tháng 2 2022

Đây nha bạn ^^

trái từ nhân ái là bất là độc ác

đặt câu;những tên quan rất độc ác và vơ vét của cải của nhân dân

Nhân ái đk gọi là: có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiếttấm lòng nhân áisống nhân ái với mọi người

Trái nghĩa với từ "nhân hậu" là: độc ác

Đặt câu: Bà ta rất độc ác

18 tháng 12 2017

độc ác

18 tháng 12 2017

từ trái nghĩa với từ nhân ái?

**đáp án: bất nhân

^_^

9 tháng 1 2019

từ tàn nhẫn

câu: bạn ấy thật tàn nhẫn

k mk nhoa

()

  1.  từ trái nghĩa với từ"nhân ái"

TL :bất nhân

2 : đặt câu :

Mụ phù thủy trong truyện quả thật bất nhân

5 tháng 2 2018

từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.

từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,

Chúc bạn học tốt

Bảng sắp xếp
Từ đồng nghĩa                         Từ trái nghĩa

Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân

                                                             Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn

                      CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^  !

25 tháng 7 2018

- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân

còn lại là trái nghĩa nhé bn <3

Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân

Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn

12 tháng 5 2021

C nha bn,mik nghĩ vậy á

12 tháng 5 2021

chọn B: từ đồng nghĩa

13 tháng 12 2021

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
13 tháng 12 2021
Cảm ơn nhìu nha bạn
4 tháng 12 2017

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

19 tháng 5 2022

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

19 tháng 5 2022
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

14 tháng 7 2018

L​à​ B đ​ó​ bạn.

14 tháng 7 2018

Từ nhân nào k cùng nghĩa với các từ còn lại 

Theo mk đúng đề thì : từ nhân nào cùng nghĩa vs các từ còn lại 

A: nhân loại, nhân tài, nhân lực
B: nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
C: nhân công, nhân chứng, chủ nhân
D: nhân dân, quân nhân, nhân vật