Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cặp từ trái nghĩa:học giỏi-học kém;chăm học-lười biếng;cẩn thận-cẩu thả.
Bạn chọn 1 trong các câu của mình nhé!
-Bạn Minh học giỏi nên cô giáo đã cho bạn kèm các bạn học kém.
-Bạn Dũng chăm học nhưng lại lười biếng làm việc nhà.
-Bạn Linh cẩn thận chứ không cẩu thả như bạn Long.
1 .cẩn thận - cẩu thả
2 .học giỏi - học kém
3 .chăm chỉ - lười biếng
Đặt câu :
1 .Uy em học giỏi môn Anh văn nhưng em học kém môn Lịch sử.
2 .Tuy bạn Giang làm việc rất cẩn thận, nhưng lại cẩu thả trong chữ viết.
3 .Bạn Lan rất chăm chỉ học bài, nhưng rất lười biếng làm việc nhà.
hok tốt
=^-^=
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
Ta có câu : Việc nhỏ nghĩa lớn
=> Cặp từ trái nghĩa là nhỏ và lớn
Cbht
giỏi giang - dốt nát
chăm chỉ - lười biếng
sáng dạ - tối dạ
tk nha!!! ^ . ^
cảm ơn bn,chúc bn học tốt.
Từ trái nghĩa với từ chết: sống
Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục
Từ trái nghĩa với từ chết : bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....
# Chúc bạn học tốt!
Tìm cặp từ trái nghĩa còn thiếu trong thành ngữ sau:
“Việc ... nghĩa ....”
Trl : Việc nhỏ nghĩa lớn
Tìm cặp từ trái nghĩa còn thiếu trong thành ngữ sau:
“Việc ... nghĩa ....”
Trả lời: "Việc nhỏ nghĩa lớn"
-Từ cần điền mình gạch chân.
#Hoa_2008
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
Việc nhỏ nghĩa lớn