K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2017

1 ) aunt 4) bad 5) grandmother

Mtừ còn lại ko bk nghĩa.

10 tháng 6 2017

Tìm từ trái nghĩa của các từ sau

1. uncle - ............Aunt................................

2. similar - .........different.............................

3. interviewer - .............Participants interviewd......................................

4. good - .............bad.......................

5. grandfather - .............grandmother........................

27 tháng 2 2022

1.tedious

2.interesting

3.expensive

4.pollusion

5.difficuf

6.blase

7,false

8.pretty

27 tháng 2 2022

1. attractive \(\Leftrightarrow\)repulsive

2. boring \(\Leftrightarrow\)interesting

3. free \(\Leftrightarrow\)expensive (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'miễn phí'); busy (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'tự do')

4. natural \(\Leftrightarrow\)artificial (nhân tạo)

5. easy \(\Leftrightarrow\)difficult

6. interesting \(\Leftrightarrow\)boring

7. true \(\Leftrightarrow\)lie

8. ugly \(\Leftrightarrow\)beautiful

#Fox

17 tháng 12 2016

1. old young

2. fast slow

3. heavy light

4. expensive cheap

5. thick thin

6. tall short

7. fat slim

8. big small

17 tháng 12 2016

1.old

2.fast

3.light

4.expensive

5.thin

6.long

7.fat

8.big

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)                      

2. hungry ><  full (đói >< no)   

3. healthy  >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)     

4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)

25 tháng 4 2021

II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:  

1hot >< cold

    2bad   >< good

 3young   >< old

 4 heavy     >< light

  5tall >< short

25 tháng 4 2021

1. hot - cold 2. bad - good 3. young - old 4. heavy - light 5. tall - short 

19 tháng 6 2017

Theo mình thì từ trái nghĩa của interviewer là interviewee nhé :)

19 tháng 6 2017

interviewee nha bạn.

tick cho mk nha

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. healthy (tốt cho sức khỏe)     

2. full (đầy, no)    

3. well (tốt, ổn, khỏe)

4. active (năng động)  

5. fit (khỏe mạnh)

6 tháng 11 2021

1. bigger - the biggest

2. hotter - the hottest

3. sweeter - the sweetest 

4. few - the fewest

5. less - thee least

6. more comfortable - the most comfortable

7. more important - the most important

8. expensive - the most expensive

9. better - the best

10. father/further - the farthest/the furthest

6 tháng 11 2021

ADJ/ADV

So sánh hơn

So sánh nhất

1. Big

bigger

biggest

2. Hot

hotter

hottest

3. Sweet

sweeter

sweetest

4. Few

fewer

fewest

5. Little

more little

the most little

6. Comfortable

more comfortable

the most comfortable

7. Important

more important

the most..

8. Expensive

more expensive

the most..

9. Good

better

the best

10. Far

more far

the most far

7 tháng 7 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 more beautiful 

 the most beautiful 

2. hot

 hotter

 the hottest

3. crazy

 crazier

 the craziest

4. slowly

 more slowly

 the most slowly

5. few

 fewer

 the fewest

6. little

 less

 the least

7. bad

 worse

 the worst

8. good

 better

 the best

9. attractive

 more attractive

 the most attractive

10. big

 bigger

 the biggest

7 tháng 7 2021

1. beautifully

2. hotly

3. crazily

4. slowly là trạng từ rồi nha

5. few không phải là tính từ nha

6. little không có trạng từ 

7. badly

8. well

9. attractively

10. big không có trạng từ

                                                                               Chúc bạn học tốt !

28 tháng 7 2021

1 a 

2 with

3 three

4 to

5 there

6 uncle

7 front

8 very

9 planting

10 the