Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a. today. b. about c. other d. shirt
2. a. ago b. girl c. fur d. nurse
3. a. hear b. early c. gear d. near
4. a. produce b. computer c. doctor d. Become
5. a. heard b. early c. Thursday d. hear
6. a. terin b. pagoda c. together d. address
7. a. letter b. water c. purse d. convenient
8. a. worry b. word c. worse d. World
9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty
10. a good b. wood c. blood d. stood
V. Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. liberate B. empty C. network D. excellent
2. A. liberty B. sincere C. light D. finish
3. A. answered B. attracted C. appeared D. designed
VI. Fill in the blanks with the suitable words
|
We went (1)………SWIMMING…..……at Waikiki Beach as soon as we arrived on the Hawaiian island of Tahu. We took a (2)………SMALL….……plane to Kilauea Volcano this afternoon. The lava (3)………WAS….……pouring when we flew overhead. It was (4) ………VERY………..exciting.
VII. Read the following passage carefully and fill in the blanks with the suitable words
place game clue of explained Golden right Viet nam |
Hoa, Nga and her cousin were bored, so Nga suggested tthey play a (29) ……GAME……called 20 questions. She (30) ………EXPLAINED…….the rules and the the girls started to play. Nga thought of a (31) ………PLACE……….and gave the orthers a (32) ……CLUE………..by saying that it wasn’t in (33) ………VIET NAM…….Nhi found othe place was in America. Hoa thought it was the (34) ………GOLDEN……….Gate Bridge, but that is in San Francisco. Nhi was (35) ………RIGHT……….when she said it was the Statue (36) ……OF…….Liberty.
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
1. C vì chỉ có mỗi ''awful'' có trọng âm ở âm tiết cuối
2. B vì chỉ có mỗi ''hurry'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
3. B vì chỉ có mỗi ''picnic'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
4. D vì chỉ có mỗi ''magician'' trộng âm ở âm tiết cuối
5. D vì chỉ có mỗi ''musician'' có trọng âm ở âm tiết cuối
6. C vì chỉ có mỗi ''factory'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others :
1. A. notice B. comment C. contact D. socket
2. A. selection B. convenient C. academic D. memory
3. A. proud B. scout C. discount D. resources
4. A. tasty B. last C. fast D. master
5. A. excited B. contacted C. faced D. hatred
6. A. match B. mall C. bank D. hat
7. A. price B. tired C. nice D. humid
8. A. cook B. food C. too D. pool
9. A. soccer B. notice C. photo D. grocery
10. A. meeting B. cheap C. weekend D. weather
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy (xem lại đề)
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
Chào bạn, câu trả lời theo mình là thế này nhé
1 D vì các từ kia đọc là ai còn win là in nhé
2 A vì các từ kia kết thúc đọc là t còn needed đọc là d nhé
3 B vì các từ kia đọc giống nhau
4 B vì các từ kia đọc rất giống nhau
Lần sau tách đề ra e nhé
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
I would like to watch TV
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
We will go camping with our friends tomorrow
3. school / Let’s / to / go/.
Let's go to school
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
Eating too much meat is not good for your health
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
The exam was more difficult than we thought at first
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..
2. You have fewer free time than me. => ………less…………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..
4. You should drive more careful. => ………carefully…………..
5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..
6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
tìm từ phát âm khác vs các từ cn lại.
1. A. bother B.sunbathe C. cloth D.months
2.A.vegetable b.comfortable c.nature D. moderate
3. A.interest b. selection c.resident d.injection
4.a.concern b. contact c. convenient d.conclude
5.a.promise b.conscious c.religious d. scissors
1D 2C 3A 4C 5D