Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lưỡi: Nghĩa gốc: Lưỡi người
Nghĩa chuyển: lưởi cào, lưỡi rìu
Miệng:Nghĩa gốc: Miệng người
nghĩa chuyển: miệng hang, miệng hố
Cổ: nghĩa gốc: cổ người
nghĩa chuyển: cổ áo, cổ tay
Tay: Nghĩa gốc : tay người
nghĩa chuyển: tay áo
Lưng:nghĩa gốc : lưng người
nghĩa chuyển: lưng đồi, lưng núi
Chúc bn học tốt
lưỡi ; lưỡi dao ,lưỡi lam , lưỡi kiếm...
miệng ; miệng chai , miêng giếng ,mieng nui.....
có ; cổ áo, có xe, cổ chai.....
tay; tay áo ,tay vịn, tay ghế.....
lung ; lung doi , lung quan,lung ghe
Nhìn từ xa,
Tường vôi trắng cạnh cửa xenh, bàn ghế hỗ xoan
chiếc thước kẻ, chiếc bút chì
qht : tuy... nhưng, tuy... nhưng
tuy nhưng chỉ tương phản: cái cặp đã cũ nhưng vẫn thích
tuy nhưng: tuy nó cũ nhưng nó là người bạn của tối suốt năm tiểu học nên tôi không thể vứt nó.
Quan hệ từ : tuy.......nhưng ; tuy ....... nhưng
Tuy ....nhưng chỉ tương phản ; cái cặp đã cư nhưng vẫn thích
Tuy ......nhưng ; tuy nó cũ nhưng nó la người bạn của tôi suốt những năm tiểu học
HỌC TỐT
bài làm
Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi.
Các quan hệ từ : còn ; thì ; như
Từ nối: "mà","với"
Học tốt :3