Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Nhanh nhẹn
- Lom khom
- Uyển chuyển
- Loạng choạng
- Thoăn thoắt
nhanh nhẹn, lom khom, chậm chạp, thướt tha, đủng đỉnh
Đặt câu:
Bà ấy đã già nhưng dáng đi vẫn còn nhanh nhẹn
Ông Hai đi không thẳng, cứ lom khom mãi
Tuy còn trẻ tuổi nhưng anh ta đi lúc nào cũng chậm chạp
Cô ấy mặc áo dài xinh đẹp, dáng người thướt tha
Bác tôi có cái dáng đi đủng đỉnh lắm
a. râm ran – Tiếng ve kêu râm ran trên các vòm cây.
chúc bạn học tốt
Tham khảo
mếu máo, thăm thẳm, xôm xốp, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nặng nề, nhảy nhót, ríu ran, thâm thấp, khang khác, chênh chếch, nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, lấp ló, nhức nhối, xấu xí.
Từ láy gợi tả âm thanh | Từ láy gợi tả hình ảnh |
bì bõm, uỳnh uỵnh, lách cách, leng keng, đùng đoàng | cồng kềnh, lẻo khẻo, lênh khênh, rũ rượi, khệnh khạng |
Lùn? :>>>
từ lý âm đầu là L miêu tả hình dáng
lom khom, lả lướt