Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) long lanh, lấp lánh, lung linh
b) no nê, nặng nề, nao núng
c) mk chưa nghĩ ra
d) mk cx chưa nghĩ ra
k nhé
a)long lanh lấp lánh lung ling
b)no nê não nề nao nung
c)lan man man mát ...
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
HT
a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Đều chỉ tên các con vật.
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).
xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ
xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau
xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy
xung: nổi xung, xung kích
xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm
xắn: xắn tay; xấu: xấu xí
b) Các từ láy là:
1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...
ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...
2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...
ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...
3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...
ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...
- 5 từ có phụ âm đầu 's' đi với phụ âm đầu 'x' là :
+) sâu xa
+) Soi xét
+) sản xuất
+) xứ sở
+)xổ số
a.Từ ghép: thay đổi, mây trời, xanh thẳm, thẳm xanh, dâng cao, chắc nịch, trắng nhạt, mơ màng, hơi sương, âm u, mây mưa, xám xịt, nặng nề. ầm ầm, dông gió, đục ngầu, giận dữ, con người, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng.
b. Từ ghép tổng hợp: thay đổi, thẳm xanh, dâng cao, chắc nịch, hơi sương, buồn vui, tẻ nhạt, đăm chiêu, âm u
Từ ghép phân loại:mây trời, xanh thẳm, trắng nhạt, mây mưa, dông gió, đục ngầu.
c.
Láy âm đầu | Láy vần | Láy cả âm đầu và vần |
mơ màng, xám xịt, nặng nề, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng | sôi nổi | ầm ầm, |
a.Từ ghép: thay đổi, mây trời, xanh thẳm, thẳm xanh, dâng cao, chắc nịch, trắng nhạt, mơ màng, hơi sương, âm u, mây mưa, xám xịt, nặng nề. ầm ầm, dông gió, đục ngầu, giận dữ, con người, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng.
b. Từ ghép tổng hợp: thay đổi, thẳm xanh, dâng cao, chắc nịch, hơi sương, buồn vui, tẻ nhạt, đăm chiêu, âm u
Từ ghép phân loại:mây trời, xanh thẳm, trắng nhạt, mây mưa, dông gió, đục ngầu.
c.
Láy âm đầu | Láy vần | Láy cả âm đầu và vần |
mơ màng, xám xịt, nặng nề, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng | sôi nổi | ầm ầm, |
Từ thông thiên, thung lũng, tin tức là từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ, từ láy âm, từ láy vần
1 tanh tra
2 làm chi
3lau chau
4 rao rảo
5 . lao xao
6 lau chau hơi giốt văn sai đâu thông cảm
a> nôn nao, non nớt, no nê, nức nở, nhút nhát, nao núng,...
b> lung linh, lấp lánh, lấp ló, lóng lánh, long lanh, lành lặn,lênh láng...
c> non non, đẻn đèn đen, ....
d> lòng thòng ,long đong ,thong dong, lóng nhóng, vảng vàng vang,dửng dừng dưng,trăng trắng,...
Hk tốt ^-^
a) non nớt, núng nính, nao núng, non nước, nài nỉ, na ná,não nề,náo nức,nôn nao, no nê
b) lả lướt, lung linh, lồng lộng, lí lắc, là lượt,lai láng,làm lễ, lâu lắc, lấp ló, long lanh, lóng lánh.
c) chịu
d) chịu
man mát
CHÚC BẠN HỌC TỐT
san sát ,man mát chan chát nan nát ran rát