K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2017

* Tìm từ không cùng loại với các từ trong nhóm:
1) A. Banana ; B. Orange ; C. Carrot ; D. Apple => C. Carrot.
2) A. Envelope ; B. Stamp ; C. Cost ; D.Letter => C. Cost.

8 tháng 12 2017

* Tìm từ không cùng loại với các từ trong nhóm:
1) A. Banana ; B. Orange ; C. Carrot ; D. Apple
2) A. Envelope ; B. Stamp ; C. Cost ; D.Letter

21 tháng 3 2020

EXERCISES (3) 10N
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. bottle B. one C. coffee D. pot
2. A. morning B. yoghurt C. problem D. what

*Đề sai nha bạn! Sao câu D lại là what chứ!*
3. A. talk B. sausage C. salt D. cause
4. A. flour B. flower C. cow D. pork
5. A. noodle B. food C. cook D. soon
II. Choose the word that is different kind of food to the others.
6. A. apple B. banana C. egg D. grape
7. A. carrot B. onion C. potato D. orange
8. A. bean B. pork C. beef D. chicken
9. A. pear B. melon C. peach D. salad
10. A. yoghurt B. tea C. butter D. cheese

15 tháng 3 2020

I. Find the word which has a different sound in the part underlined
1.  A. coffee  B. pot  C. bottle  D. one
2.  A. hat  B. map  C. what  D. cap
3.  A. morning  B. forty  C. forget  D. pork
4.  A. aunt  B. sauce  C. caught  D. daughter
5.  A. daughter  B. sauce  C. laundry  D. aunt
II. Find which word does not belong to each group.
1.  A. grape  B. banana  C. egg  D. apple
2.  A. carrot  B. onion  C. potato  D. orange
3.  A. beef  B. pork  C. bean  D. chicken
4.  A. pear  B. melon  C. peach  D. salad
5.  A. tea  B. yoghurt  C. butter  D. cheese

Chúc bạn học giỏi, tích mik nhé <3 <3 <3

15 tháng 3 2020

I.  1. D     2. C     3. C     4. A     5. D

II. 1. C     2. D     3. D     4. D     5.A

Học tốt :))

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D. 1. A. dirt B. dish C. strip D. fit 2. A. probably B. fry C. energy D. finally 3. A. taste B. male C. age D. glass 4. A. slice B. rice C. night D. little 5. A. steam B. meat C. treat D. health Câu 2: Cho dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. dirt B. dish C. strip D. fit
2. A. probably B. fry C. energy D. finally
3. A. taste B. male C. age D. glass
4. A. slice B. rice C. night D. little
5. A. steam B. meat C. treat D. health

Câu 2: Cho dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. (You/ like) ___ this necklace? I (give) ___ it to my daughter for her birthday tomorrow.
2. He (live) ___ in London for two years and then (go) ___ to Edinburgh. Now he (live) ___ in Manchester.
3. - That tree makes the house very dark.
- Very well, I (cut) ___ it down.
4. (You/ know) ___ why an apple (fall) ___ down and not up?
5. I (have) ___ a cold. Yesterday I (feel) ___ terrible, but I'm feeling better today.

Câu 3: Hoàn thành các câu sau bằng các từ too, so, either, neither.

1. Ali doesn't speak Chinese, and Roberto doesn't ___.
2. I'll be there, and ___ will Mike.
3. My sister likes papayas, and I do ___.
4. Jason didn't study last night, and ___ did John.
5. - I always have a glass of milk in the morning.
- ___ do I.

4
18 tháng 5 2018

c1 bạn dưới đúng r

Câu 2: Cho dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1.Do (You/ like) _like__ this necklace? I (give) __am going to give_ it to my daughter for her birthday tomorrow.
2. He (live) _had lived__ in London for two years and then (go) __went_ to Edinburgh. Now he (live) is living___ in Manchester.
3. - That tree makes the house very dark.
- Very well, I (cut) will cut___ it down.
4. Do (You/ know) _know__ why an apple (fall) _falls__ down and not up?
5. I (have) _had_ a cold. Yesterday I (feel) felt___ terrible, but I'm feeling better today.

Câu 3: Hoàn thành các câu sau bằng các từ too, so, either, neither.

1. Ali doesn't speak Chinese, and Roberto doesn't _either_.
2. I'll be there, and _so__ will Mike.
3. My sister likes papayas, and I do _too__.
4. Jason didn't study last night, and __neither_ did John.
5. - I always have a glass of milk in the morning.
- __So_ do I.

17 tháng 5 2018

Câu 1 :

1. A

2.B

3.D

4.D

5.D

20 tháng 11 2017

1.D 8. A

2. D 9. D

3. A 10. D

4. D 11. B

5. B 12. A

6. D 13. C

7. C 14. B

20 tháng 11 2017

1.D

2. D

3. A

4. D

5. B

6. D

7. C

8. A

9. D

10. D

11. B

12. A

13. C

14. B

27 tháng 3 2020

1. My sister teaches English at a school on => in the countryside.
A B © D (©: in → on)
2. It takes Huy three hours doing => to do this homework every day.
A B C D
3. How many =>much does it cost to send this letter to China.
A B C D
4. My father has less =>fewer days off than Tim’s father.
A B C D
5. Hoa playing => is playing the piano in her room at the moment.
A B C D
6. Does Nam’s mother go to the => X work by bus?
A B C D

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D. 1. A. good B. food C. poor D. noodle 2. A. talk B. call C. stall D. had 3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected 4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed 5. A. bought B. though C. cough D. taught Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong...
Đọc tiếp

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. good B. food C. poor D. noodle
2. A. talk B. call C. stall D. had
3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected
4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed
5. A. bought B. though C. cough D. taught

Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong ngoặc.

Mike: Hi, Dad.
Father: Hello, Mike. How are you?
Mike: I'm fine, thanks. We're in France now.
Father: You (1. have) ___ a good time in Paris?
Mike: Yes, we did.
Father: We (2. get) ___ your postcard last week. How long were you there?
Mike: We (3. be) ___ there for about two weeks.
Father: What did you visit?
Mike: Oh, we (4. visit) ___ lots of places.
Father: Did you find good places to stay?
Mike: Yes, we (5. not, have) ___ any problems. But I (6. lose) ___ my wallet.
Father: Oh no! How that (7. happen) ___?
Mike: I (8. leave) ___ it on the beach. We (9. go back) ___ to look for it, but we (10. not find) ___ it. But it was OK. There wasn't much in it.
Father: Be more careful next time!

Câu 3: Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. The watches in this shop are very ___. (CHEAP)
2. Could I have some more ___ waterr, please? (HOT)
3. The ice is very ___ in some places. (THICK)
4. The weather is ___ today. (PLEASANT)
5. He ___, which made everybody surprised. (APPEARED)

3
18 tháng 5 2018

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. good B. food C. poor D. noodle
2. A. talk B. call C. stall D. had
3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected
4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed
5. A. bought B. though C. cough D. taught

Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong ngoặc.

Mike: Hi, Dad.
Father: Hello, Mike. How are you?
Mike: I'm fine, thanks. We're in France now.
Father: Did You (1. have) __have_ a good time in Paris?
Mike: Yes, we did.
Father: We (2. get) got___ your postcard last week. How long were you there?
Mike: We (3. be) _were__ there for about two weeks.
Father: What did you visit?
Mike: Oh, we (4. visit) _visited__ lots of places.
Father: Did you find good places to stay?
Mike: Yes, we (5. not, have) _didn't have__ any problems. But I (6. lose) _lost__ my wallet.
Father: Oh no! How that (7. happen) _happened__?
Mike: I (8. leave) _left__ it on the beach. We (9. go back) _went back__ to look for it, but we (10. not find) ___ it. But it was OK. There wasn't much in it.
Father: Be more careful next time!

Câu 3: Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. The watches in this shop are very _expensive__. (CHEAP)
2. Could I have some more _cold__ waterr, please? (HOT)
3. The ice is very __thin_ in some places. (THICK)
4. The weather is __bad/awful_ today. (PLEASANT)
5. He _disappeared__, which made everybody surprised. (APPEARED)

18 tháng 5 2018

Câu 1

1.A.good

2.D.had

3.A.helped

4.D.ironed

5.B.though

1. DÙNG “NEITHER” TRONG CÂU TRẢ LỜI NGẮN- “Neither” thường được sử dụng trong câu trả lời ngắn khi ai đó nói phủ định một điều gì và bạn đồng ý với ý kiến của họEx: A: I don’t want to go to school today. It’s Sunday(A: Tôi không muốn phải đến trường ngày hôm nay. Chủ nhật mà)B: Neither do I(B: Tôi cũng vậy)A: I have never loved anyone before I met you, honey!(A: Anh chưa từng yêu ai trước khi...
Đọc tiếp

1. DÙNG “NEITHER” TRONG CÂU TRẢ LỜI NGẮN
- “Neither” thường được sử dụng trong câu trả lời ngắn khi ai đó nói phủ định một điều gì và bạn đồng ý với ý kiến của họ

Ex: A: I don’t want to go to school today. It’s Sunday
(A: Tôi không muốn phải đến trường ngày hôm nay. Chủ nhật mà)
B: Neither do I
(B: Tôi cũng vậy)

A: I have never loved anyone before I met you, honey!
(A: Anh chưa từng yêu ai trước khi gặp em cả, em yêu à!)
B: Neither have I
(B: Em cũng vậy)

- Đôi khi ta chỉ dùng mỗi từ “neither” trong câu trả lời là được

Ex: A: You think the red dress or the white dress is suit me?
(A: Bạn nghĩ cái đầm màu đỏ hay màu trắng thì hợp với tôi?)
B: Neither (=neither dress)
(B: Không cái nào cả)

2. DÙNG “EITHER” TRONG CÂU TRẢ LỜI NGẮN
- Trong câu trả lời ngắn, “either” thường được đặt ở cuối một câu phủ định, hàm ý là bạn đồng ý với sự phủ định mà người nó đề cập tới. Ở đây “either” đồng nghĩa với “too” và “also” (“too” và “also” được dùng trong câu khẳng định)

Ex: A: I am not jealous with his success
(A: Tôi không ghanh tỵ với thành công của anh ta)
B: I am not too
==> B: I am not either
(B: Tôi cũng không)

A: I haven’t eaten a good dish like this this one before
(A: Tôi chưa từng ăn món nào ngon như món này trước đây)
B: I haven’t either
(B: Tôi cũng vậy)

A: I didn’t tell her our secret
(A: Tôi không nói với cô ta về bí mật của hai chúng ta)
B: I did not either. How did she know that?
(B: Tôi cũng không nói. Làm sao mà cô ta biết được cơ chứ?)

IV. Tổng kết
Tóm tắt lại thì 
1. Both: Cả hai thứ ==> “Both…and….”
2. Neither: Không thứ nào cả ==> “Neither…nor…”
3. Either: Một trong hai thứ ==> “Either…or…”

Đối với “Neither” và “Either” thì về cấu trúc chúng có phần giống nhau: + danh từ số ít; + of + từ xác định + danh từ số nhiều; + đại từ tân ngữ; dùng trong các câu trả lời ngắn.

 

4
17 tháng 7 2016

Mk vẫn online bt mà, mà bn cx nhớ mk nx hả Duy???

17 tháng 7 2016

Mấy bạn có thêm gì về bài luận thì giúp mình nhahaha

II- Find which word does not belong to each group 1.A.sick B. tired C. sore D.fit 2. A. orange juice B. fresh milk C. water D. soft drinks 3. A. cough B. flu C. sunshine D. sunburn 4. A. jogging B. cycling C. swimming D. reading 5. A. sleep B. rest C. relax D. work 6. A. singing B. washing C. cleaning D. tidying up 7. A. and B. but C. so D. although 8. A. junk food B. fruits C. fish D. vegetable 9. A. healthy B. fit C. well D. sick 10. A. soccer B. badminton C. beef D. basketball...
Đọc tiếp

II- Find which word does not belong to each group

1.A.sick B. tired C. sore D.fit

2. A. orange juice B. fresh milk C. water D. soft drinks
3. A. cough B. flu C. sunshine D. sunburn

4. A. jogging B. cycling C. swimming D. reading
5. A. sleep B. rest C. relax D. work
6. A. singing B. washing C. cleaning D. tidying up
7. A. and B. but C. so D. although
8. A. junk food B. fruits C. fish D. vegetable
9. A. healthy B. fit C. well D. sick
10. A. soccer B. badminton C. beef D. basketball
11. A. common B. favorite C. unusual D. popular
12. A. like B. love C. enjoy D. hate
13. A. album B. stamps C. mountain D. collector
14. A. gardening B. skating C. climbing D. horse-riding
15. A. newspaper B. reporter C. collector D. gardener
16. A. donate B. rubbish C. blood D. money
17. A. green B. trees C. collect D. plant
18. A. bank B. environment C. community D. neighbourhood
19. A. blood B. homework C. students D. tutors
20. A. elderly B. grandparents C. nursing home D. orphan
21. A. donate B. rubbish C. blood D. money
22. A. green B. trees C. collect D. plant
23. A. bank B. environment C. community D. neighbourhood
24. A. blood B. homework C. students D. tutors

25. A. elderly B. grandparents C. nursing home D. orphan
26. A. guitar B. violin C. saxophone D. artist
27. A. camera B. opera C. portrait D. photograph
28. A. rock B. pop C. ballet D. rap
29. A. actor B. singer C. film director D. film producer
30. A. pencil B. water puppet C. canvas D. crayon
31. A. grape B. banana C. egg D. apple
32. A. carrot B. onion C. potato D. orange
33. A. beef B. pork C. bean D. chicken
34. A. pear B. melon C. peach D. salad
35. A. tea B. yoghurt C. butter D. Cheese

2
15 tháng 11 2017

II- Find which word does not belong to each group

1.A.sick B. tired C. sore D.fit

2. A. orange juice B. fresh milk C. water D. soft drinks
3. A. cough B. flu C. sunshine D. sunburn

4. A. jogging B. cycling C. swimming D. reading
5. A. sleep B. rest C. relax D. work
6. A. singing B. washing C. cleaning D. tidying up
7. A. and B. but C. so D. although
8. A. junk food B. fruits C. fish D. vegetable
9. A. healthy B. fit C. well D. sick
10. A. soccer B. badminton C. beef D. basketball
11. A. common B. favorite C. unusual D. popular
12. A. like B. love C. enjoy D. hate
13. A. album B. stamps C. mountain D. collector
14. A. gardening B. skating C. climbing D. horse-riding
15. A. newspaper B. reporter C. collector D. gardener
16. A. donate B. rubbish C. blood D. money
17. A. green B. trees C. collect D. plant
18. A. bank B. environment C. community D. neighbourhood
19. A. blood B. homework C. students D. tutors
20. A. elderly B. grandparents C. nursing home D. orphan
21. A. donate B. rubbish C. blood D. money
22. A. green B. trees C. collect D. plant
23. A. bank B. environment C. community D. neighbourhood
24. A. blood B. homework C. students D. tutors

25. A. elderly B. grandparents C. nursing home D. orphan
26. A. guitar B. violin C. saxophone D. artist
27. A. camera B. opera C. portrait D. photograph
28. A. rock B. pop C. ballet D. rap
29. A. actor B. singer C. film director D. film producer
30. A. pencil B. water puppet C. canvas D. crayon
31. A. grape B. banana C. egg D. apple
32. A. carrot B. onion C. potato D. orange
33. A. beef B. pork C. bean D. chicken
34. A. pear B. melon C. peach D. salad
35. A. tea B. yoghurt C. butter D. Cheese

1. D.fit

2. C. water
3. C. sunshine

4. D. reading
5 D. work
6. A. singing
7. A. and
8. A. junk food
9. D. sick
10. C. beef
11. C. unusual
12. D. hate
13. C. mountain
14. A. gardening
15. A. newspaper
16. A. donate
17.C. collect
18. A. bank
19. A. blood
20. C. nursing home
21. A. donate
22. C. collect
23. A. bank
24. A. blood

25.C. nursing home
26. D. artist
27. B. opera
28. C. ballet
29. B. singer
30. B. water puppet n
31. C. egg
32. D. orange
33. C. bean
34. C. peach
35. A. tea

chúc bn học tốt

19 tháng 11 2019

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại khi in đậm và nghiêng âm đó:
1. A.children B.live C.like D.badminton
2. A.cold B. popular C.indoor D. geography
3. A.present B.relax C.bell D.essay
4. A.birthday B.things C.thank D. there

19 tháng 11 2019

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại khi in đậm và nghiêng âm đó:
1. A.children B.live C. like D.badminton
2. A. cold B. popular C.indoor D. geography
3. A.present B.relax C. bell D.essay
4. A.birthday B.things C.thank D. there

Chúc bạn học tốt!