K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2022

khủng khiếp

tặng xu và đánh giá 5 sao nhé ^^

18 tháng 3 2022

Các từ đồng nghĩa với từ "kinh khủng" là: khủng khiếp, đáng sợ, tệ hại, ...

5 tháng 5 2018

1.da diết, tha thiết

2.Từ:gắt

  Cụm từ: nắng gay gắt

  Thành ngữ:nắng chóng trưa, mua chóng tối 

3. mỏi mệt

5 tháng 5 2018

1.da diết

2.gay gắt,nắng gay gắt,nắng chóng trưa mưa chúng tối

3.mệt mỏi

18 tháng 4 2019

khủng khiếp

tôi nhớ mẹ khủng khiếp

18 tháng 4 2019

Đặt câu: 

Tôi ghét bạn ấy đến nỗi Không diễn tả nổi

14 tháng 6 2021

kinh khủng và kinh hãi

14 tháng 6 2021

Trả lời :

Khiếp sợ, khiếp vía

~HT~

9 tháng 10 2021

nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh

22 tháng 10 2021

từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột

từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

20 tháng 8 2018

đồng:cùng   

rộng:lớn

20 tháng 8 2018

\(\text{ Tìm từ đồng nghĩa với từ đồng và từ rộng : }\)

\(\text{ Trả lời : }\)

\(\text{Rộng : rộng rãi , mênh mông , bát ngát , ... }\)

\(\text{ Chúc bạn học tốt ! }\)

7 tháng 6 2018

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

7 tháng 6 2018

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

8 tháng 8 2017

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…