Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
nóng nực - oi bức
chăm sóc - chăm nom
bạch mã - ngựa trắng
xuất chúng - kiệt xuất
lính cưỡi ngựa - kị sĩ
trìu mến - âu yếm
khổng tước - chim công
dũng cảm - gan dạ
rùa vàng - kim quy
khoan dung - độ lượng
nóng nực - oi bức
chăm sóc - chăm nom
bạch mã - ngựa trắng
xuất chúng - kiệt xuất
lính cưỡi ngựa - kị sĩ
trìu mến - âu yếm
khổng tước - chim công
dũng cảm - gan dạ
rùa vàng - kim quy
khoan dung - độ lượng
từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Trong bài này, em có thể học tập Ê-đi-xơn về sự lạc quan và tự hào. Ê-đi-xơn luôn giữ một tinh thần lạc quan và tự tin trong cuộc sống, dù có gặp khó khăn hay thử thách. Ông ta không bao giờ từ bỏ hy vọng và luôn tìm cách để vượt qua những khó khăn.
Trong câu "Ê-đi-xơn nói với giọng đầy lạc quan và tự hào", từ "lạc quan" được dùng với nghĩa tích cực, biểu thị ý chí mạnh mẽ và niềm tin vào tương lai tốt đẹp.
ngắn ngủn
ngắn đụt